BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Success

Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!

Some think that ambition is a good quality.

Is it important to be ambitious? Is it a positive or negative characteristic?

(Đề thi tháng 8/2023)

(Nhiều người tin rằng tham vọng là phẩm chất tốt. Tham vọng có quan trọng không? Đây là phẩm chất tốt hay xấu?)

Dàn bài

1. Mở bài: Paraphrase đề + mục tiêu bài viết

  • Mục tiêu: Trong bài viết, tôi sẽ nêu lý do tại sao tham vọng là một phẩm chất quan trọng khi nêu lên quan điểm rằng tham vọng có nhiều lợi hơn hại.

2. Thân bài 1: Tại sao tham vọng lại quan trọng?

Giải thích: Tham vọng tạo động lực để đạt được thành công vì người có tham vọng sẽ vạch ra kế hoạch, mục tiêu rõ ràng

làm việc chăm chỉ theo mục tiêu đề ra; quyết tâm chinh phục thử thách dù có khó khăn

3. Thân bài 2: Tham vọng là phẩm chất tích cực hay tiêu cực?

  • Idea 1: Tham vọng là phẩm chất tích cực giúp phát triển bản thân.

– Giải thích: đạt kết quả học tập tốt / hoàn thành dự án lớn → giúp ta tự tin về bản thân hơn

– Giải thích: thông qua quá trình đạt được mục tiêu → tiếp thu và trau dồi nhiều kiến thức và kỹ năng hơn.

  • Idea 2: Tuy nhiên, mặt tiêu cực của tham vọng là áp lực

– Giải thích: Do luôn muốn kết quả tốt hơn, và không hài lòng với những gì đạt được

→ những người tham vọng hay dành thời gian và công sức để cố gắng hoàn thành mục tiêu → giảm sức khoẻ tinh thần (vd: hay lo âu, mất ngủ)

4. Kết bài: Tóm tắt ý chính thân bài

Paraphrase

  • ambition (n.) tham vọng

ambitious (adj.) (có) tham vọng 

~ high-achiever (n.) người tham vọng

(aspire to) achive highly/ greatly  

aspirations (n.) khao khát, tham vọng

  • A good/ positive/ desirable/ notable/ eminent quality (NP.) phẩm chất tốt/ tích cực/ quan trọng

= A good/ positive/ desirable/ notable/ eminent trait

= A good/ positive/ desirable/ notable/ eminent characteristic

= A good/ positive/ desirable/ notable/ eminent attribute

Vocabulary

  • a major driver to (something) (phrs.) là nguyên nhân chính dẫn đến (cái gì)
  • devise (v.) tạo ra
  • diligently (adv.) (một cách) đầy nỗ lực
  • hardships (n.) những khó khăn
  • willpower (n.) sự quyết tâm
  • go the extra mile for (something) (idm.) = strive for (something) (v.) cố gắng hết sức cho (cái gì/ ai đó)
  • making incremental improvements (colloc.) tiến bộ nhỏ
  • bolster (v.) tăng cường
  • intrinsic (adj.) (xuất phát) từ bên trong
  • motivation (n.) động lực 

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email