BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Environment

Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng bổ ích nhé!

Some people think that instead of preventing climate change, we need to find a way to live with it. To what extent do you agree or disagree?

(Đề thi tháng 4, 5, 6/ 2023)

(Một số người cho rằng thay vì ngăn chặn biến đổi khí hậu, chúng ta cần tìm cách sống chung với nó. Bạn đồng ý hay không với ý kiến trên?)

Dàn bài

1. Mở bài: Paraphrase đề + trả lời câu hỏi

  • Trả lời: Hoàn toàn không đồng ý với quan điểm trên, thay vào đó chúng ta cần ưu tiên các biện pháp ngăn chặn biến đổi khí hậu

2. Thân bài 1 (Lý do 1): Các biện pháp thích nghi với biến đổi khí hậu chỉ mang tính tạm thời.

  • Ví dụ 1: xây đê ở nhữg khu vực ven biển dễ ngập đối phó với mực nước biển dâng do sự ấm lên toàn cầu
  • Ví dụ 2: ban hành các quy tắc xây dựng à đảm bảo nhà cửa có thể chống chọi được với thời tiết khắc nghiệt

Có hiệu quả tạm thời nhưng không giải quyết được nguyên nhân gốc rễ của biến đổi khí hậu (do chặt phá rừng, khai thác vô tội vạ năng lượng hoá thạch)

Những nguyên nhân này vẫn sẽ còn gây ra những hậu quả khôn lường đến hệ sinh thái và đời sống con người.

3. Thân bài 2 (Lý do 2): So với việc thích nghi, việc ngăn chặn biến đổi khí hậu nên được chú trọng hơn vì hiệu quả lâu dài của nó

  • Ví dụ 1 + Giải thích: Chiến dịch vận động về môi trường

nâng cao nhận thức của người dân, đặc biện là thế hệ trẻ về việc bảo vệ Trái Đất và giảm thiểu tác động lên biến đổi khí hậu về lâu dài, thế hệ mai sau sẽ hình thành lối sống xanh (tiết kiệm điện, không xả rác) làm giảm sự ấm lên toàn cầu bây giờ và cả sau này

  • Ví dụ 2 + Giải thích: Sự phát triển các công nghệ tiên tiến trong việc giảm thiểu biến đổi khí hậu (các dạng năng lượng tái tạo mới) 

giảm thiểu lượng carbon thải ra từ các hoạt động con người góp phần phát triển bền vữn hơn trong tương lai

4. Kết bài:

Tóm tắt ý chính ở 2 đoạn thân bài + Khẳng định lại câu trả lời

Paraphrase

  • climate change (NP.) sự biến đổi khí hậu ~ global warming (NP.) sự ấm lên toàn cầu
  • live with (sth) (VP.) chấp nhận (một nghịch cảnh)

~ resign yourself to (VP.)

~ accept climate change as inevitable

~ adapt to (sth) (v.) thích nghi (với cái gì)

adaptation (n.) sự thích nghi

  • prevent (v.) ngăn chặn

→ prevention (n.) sự ngăn chặn

→ preventive (adj.) (mang tính) ngăn chặn

~ take further preventative measures

~ mitigate/ address environmental damage

~ sustainable climate control

Vocabulary

  • a pressing and complex issue (NP.) vấn đề cấp bách và nan giải
  • refrain from V-ing (v.) ngừng (làm gì)
  • devastating (adj) (có tính) huỷ diệt
  • flood-prone (adj) dễ bị lụt
  • underlying/ root cause (NP.) nguyên nhân gốc rễ
  • adverse consequences = irreversible consequences (NP.) hậu quả nghiêm trọng/ không thể cứu vãn
  • long-term effects = far-reaching impacts = long-lasting influences (NP.) ảnh hưởng lâu dài
  • contemporary = short-term (adj) tạm thời
  • reshape community awareness (phrs.) thay đổi nhận thức của cộng đồng
  • foster an eco-friendly lifestyle (phrs.) hình thành lối sống thân thiện với môi trường
  • energy conservation (NP.) sự tiết kiệm năng lượng
  • climate technologies (NP.) công nghệ nhằm giảm thiểu biến đổi khí hậu
  • carbon footprints (NP.) lượng khí thải carbon

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email