BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Crime

Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng bổ ích nhé!

Young people are committing more crimes. Discuss the causes and solutions for this problem.

(Đề thi tháng 06/2023)

(Ngày càng nhiều người trẻ phạm tội. Bàn luận nguyên nhân và giải pháp cho vấn đề này.)

Dài bài

1. Mở bài: Paraphrase đề + Nêu mục đích bài viết

  • Mục đích: Bài biết nhằm nêu lên những nguyên nhân và giải pháp cho tình trạng phạm tội ở thanh niên.

2. Thân bài 1(Nguyên nhân): Sự bất ổn trong gia đình và nghèo đói có ảnh hưởng rất lớn đến tình trạng phạm tội ở vị thành niên 

  • Nguyên nhân 1: Sự nghèo đói

+ Giải thích: trẻ em sinh trưởng trong nghèo túng → thiếu thốn các nhu yếu phẩm → thực hiện các hành vi phạm pháp để kiếm sống (vd: móc túi, ăn trộm, lừa gạt)

  • Nguyên nhân 2: Sự bất ổn trong gia đình

+ Giải thích: trẻ thiếu sự giám sát và giáo dục của bố mẹ → bị bởi bạn xấu xúi giục và thao túng tham gia các hành vi tội phạm, từ tội nhẹ (vd: trộm cắp, phá hoại của công) đến tội nặng (vd: hành hung, buôn lậu ma tuý, mua bán tình dục)

3. Thân bài 2 (Giải pháp)  

  • Giải pháp 1: Tăng cường bổ túc văn hoá và các chương trình dạy nghề

+ Giải thích: bổ túc văn hoá + dạy nghề → cung cấp kiến thức và kỹ năng cho những người trẻ có hoàn cảnh khó khăn → giúp họ có nhiều cơ hội kiếm việc làm lành mạnh → tránh dấn thân vào con đường tội phạm

  • Giải pháp 2: sự can thiệp và ngăn chặn kịp thời

+ Giải thích: các biện pháp can thiệp và ngăn chặn (vd: cố vấn ,tư vấn, và hỗ trợ giáo dục) → giúp người trẻ phát triển kỹ năng ứng phó → định hướng tư duy người trẻ → tránh tham gia các hoạt động tội phạm

Paraphrase

Young people are commiting/ offensing more crimes

~ (an upsurge in) criminal behavior committed by minors

~ (a surge in) youth crime (rates) 

~ juvenile delinquency (NP.) (tình trạng) phạm tội vị thành niên 

~ engagement/ involvement in various delinquencies

~ engage/ involve in delinquent behavior/ criminal behavior unlawful activities

~ become more vulnerable to risky and illegal acts

~ resort to criminal activities

Vocabulary

  • law enforcement agencies (NP.) cơ quan chấp pháp
  • financial instability (NP.) (sự) không ổn định về mặt tài chính

~ economically disadvantaged (AP.) nghèo

  • dysfunction (n.) sự bất ổn (gia đình)
  • a means of livelihood (NP.) cách mưu sinh
  • pickpocketing (n.) tội móc túi
  • theft (n.) ~ larceny (n.) tội ăn trộm
  • fraud (n.) tội lừa gạt
  • incite (v.) xúi giục
  • manipulate (v.) thao túng
  • petty crimes (NP.) tội nhẹ
  • vandalism (n.) tội phá hoại của công
  • assault (n.) tội hành hung
  • sex trafficking (NP.) tội mua bán tình dục
  • drug trafficking (NP.) tội mua bán chất cấm
  • intervention (n.) sự can thiệp

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email