BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Animals

Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!

Some people believe that all wild animals should be protected. Others say that few wild animals should be protected instead.

Discuss both views and give your opinion.

(Đề thi tháng 07/2023)

(Một số người cho rằng tất cả động vật hoang dã đều cần được bảo vệ. Những người khác nghĩ rằng chỉ cần bảo vệ vài loài. Thảo luận hai quan điểm trên và đưa ra ý kiến của bạn)

Dàn bài

1. Mở bài: Paraphrase 2 quan điểm + Trả lời câu hỏi

  • Trả lời: Ủng hộ việc bảo vệ tất cả động vật

2. Thân bài 1: Quan điểm chỉ bảo vệ một số động vật

  • Lý do 1: bảo vệ động vật là áp lực kinh tế, đặc biệt là các nước đang phát triển 
  • Lý do 2: Nhiều người cho rằng có một số động vật không có ích/ làm hại con người – không cần bảo vệ

3. Thân bài 2: Quan điểm bảo vệ tất cả động vật

  • Lý do 1: tất cả các động vật đều cần thiết cho hệ sinh thái cân bằng 

+ Ví dụ: những động vật hung dữ săn mồi giúp cân bằng số lượng các con mồi và cây cối 

>>> Chuỗi thức ăn bị gãy, đa dạng sinh học bị mất nếu không có đầy đủ động vật – con người và cây cối khó phát triển 

  • Lý do 2: Mỗi con vật đều có chức năng riêng 

+ Ví dụ: cá mập giúp làm sạch chất cặn bã dư thừa ở biển 

4. Kết bài: Tóm tắt ý chính 2 thân bài + Khẳng định lại quan điểm

Paraphrase

  • wild animals should be protected

= wildlife protection 

= secure all animals 

= multi-species conservation 

 

Vocabulary

  • handful (n.) một số lượng nhỏ 
  • each and every (adj.) từng một, mỗi 
  • plausible (a.) gần như đúng
  • uphill battle (NP.) cuộc chiến cam go, cần nhiều công sức 
  • on a tight budget  ngân sách hạn hẹp 
  • human welfare (NP.) phúc lợi xã hội 
  • spare (v.) để dành riêng ra 
  • merit (v.) xứng đáng nhận được 
  • secure (v.) bảo vệ
  • of utmost importance (AP.) tối quan trọng 
  • ferocious (a.) hung hăng 
  • overpopulated (a.) dân số quá đông 
  • prey on (v.) săn 
  • vegetation (n.) cây cối, thực vật nói chung 
  • biodiversity (n.) đa dạng sinh học 
  • debris (n.) phần thải ra dư thừa không dùng 
  • carcass (n.) xác động vật chết 
  • multi-species (a.) đa loài 

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email