BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 1 (Band 7+) – Bar Chart

Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm hướng phân tích biểu đồ Task 1 nhé!

Cấu trúc miêu tả tương lai 

  • Young people believe/ expect/ project/ predict/ anticipate that communication will improve.

→ Young people believe/ expect/ project/ predict/ anticipate communication to improve.

→ Young people believe/ expect/ project/ predict/ anticipate that there will be no improvement in communication

  • It is believed/ expected/ projected/ predicted/ anticipated that communication will improve

→ Communication is believed/ expected/ projected/ predicted/ anticipated to improve

→ There is a/an expectation/ projection/ prediction/ anticipation that communication will improve

Paraphrase 

  • communication will improve/ enhance/ turn better/ progress: giao tiếp trở nên tốt hơn

~ communication is perceived more positively: giao tiếp được nhìn nhận tích cực hơn

~ people have positive attitudes towards communication: mọi người có thái độ tích cực với giao tiếp

  • health will get worse/ worsen/ become worse/ deteriorate (v.) tình trạng sức khoẻ trở nên tệ hơn

~ health is perceived more negatively: tình trạng sức khoẻ được nhìn nhận tiêu cực hơn

~ people have positive attitudes towards health: mọi người có thái độ tiêu cực với tình trạng sức khoẻ

  • neutral opinion (n.) quan điểm trung lập 

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email