Từ vựng và thành ngữ về Mưa – Arrowenglish trung tâm luyện thi IELTS

Tổng hợp các từ vựng, thành ngữ về Mưa, hãy cùng Arrowenglish xem qua nhé!

(as) right as rain có tình trạng sức khỏe tốt, đặc biệt sau khi khỏi bệnh/ feeling completely healthy, especially after an illness or accident
I’ll be as right as rain as soon as I take my pills.

rain or shine dù có mưa hay không, luôn luôn/ whether there is rain or sun; whatever happens
He goes jogging every morning, rain or shine.

risk of rain – khả năng có mưa (dùng trong dự báo thời tiết) / a chance of precipitation
And for tomorrow, there is a slight risk of showers in the morning. There is a 50 percent risk of raintonight.

rain of something – một lượng lớn vật gì đó rơi từ trên trời xuống/ a large number of things falling from the sky at the same time
a rain of arrows/stones

(to) rain (down) (on somebody/something) – rơi xuống với lượng lớn/ to fall or to make something fall on somebody/something in large quantities
Bombs rained (down) on the city’s streets.

(to) take a rain check (on something) – dùng để từ chối một lời mời và lùi lại vào một ngày khác/ to refuse an offer or invitation but say that you might accept it later
‘Are you coming for a drink?’ ‘Can I take a rain check?—I must get this finished tonight.’

It never rains but it pours – chuyện dù tốt hay xấu kéo tới cùng một lúc/ good (or bad) things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once.
Nick: I can’t believe this. This morning I had a flat tire. When I went to the garage to get the tire patched, I discovered I didn’t have any money, and I couldn’t even charge it because my credit card’s expired.

Jane: It never rains but it pours.

(to) rain on someone’s parade – làm hỏng chuyện của người khác/ to spoil something for somebody, to do something that spoils someone’s plans
I’m sorry to rain on your parade, but you’re not allowed to have alcohol on the premises.

(to) be rained off/ out – một sự kiện bị hủy hoặc dừng đột ngột vì trời mưa/ (of an event) to be cancelled or to have to stop because it is raining
The game has been rained off again.

************

Arrowenglish tặng bạn 1 suất kiểm tra trình độ miễn phí và nhận ngay lộ trình chinh phục IELTS 7.0+, đăng ký ngay tại đây bạn nha!

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email