BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Social issues

Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!

Housing is a basic necessity for people. Government should provide free housing for people who cannot afford it. To what extent do you agree or disagree?

(Đề thi tháng 11/2023)

Nhà ở là nhu cầu cần thiết cho con người. Chính phủ nên cung cấp nhà ở miễn phí cho những người không có khả năng chi trả. Bạn đồng ý hay không với quan điểm trên?

Dàn bài

1. Mở bài:

  • Paraphrase đề bài
  • Đưa ra quan điểm cá nhân: đồng ý với cả hai quan điểm

2. Thân bài 1 (Không đồng ý): Việc cung cấp nhà ở miễn phí cho người dân thu nhập thấp sẽ gây thêm áp lực cho quỹ nhà nước. 

  • Giải thích: Cung cấp nhà ở miễn phí cho người có hoàn cảnh khó khăn → đầu tư nhiều tiền công vào chi phí xây dựng và vận hành → bộ phận dân số còn lại phải đóng thêm tiền thuế → có thể gây bất đồng trong xã hội

3. Thân bài 2 (Đồng ý): Có nhiều lý do cho việc nên cung cấp nhà ở miễn phí cho người dân thu nhập thấp 

  • Lý do 1: Cải thiện sức khoẻ cộng đồng

+ Giải thích: Sống trong nhà cửa xuống cấp (ví dụ: ẩm thấp, rỉ nước) → tạo điều kiện cho các bệnh nguy hiểm (ví dụ: lao phổi, sốt xuất huyết, tiêu chảy) → cung cấp nhà cửa tiêu chuẩn cho người dân giúp giảm bệnh tật trong cộng đồng 

  • Lý do 2: Giảm nghèo đói

+ Giải thích: cung cấp nhà ở cho người dân nghèo → người lao động thu nhập thấp không cần lo về tiền nhà , giảm chi phí sinh hoạt → có thể tiết kiệm tiền. 

4. Kết bài: Tóm tắt ý chính thân bài + khẳng định lại quan điểm

Paraphrase

  • government (n.) = the municipality (n.) = the authority (n.) chính phủ
  • free housing (n.) nhà ở miễn phí

= public/ publicly-owned/ state(-owned)/ government(-run)/ subsidised/ complimentary housing 

= public/ publicly-owned/ state(-owned)/ government(-run) / complimentary accommodations 

= public/ publicly-owned/ state(-owned)/ government(-run)/ complimentary residences 

= public/ publicly-owned/ state(-owned)/ government(-run)/ complimentary dwellings  

  • people who cannot afford it: người không đủ tiền mua nhà

= deprived/ poor families

= disadvantaged households

= those unable to afford

= underprivileged dwellers

=  low-income earners

= deprived population

Vocabulary 

  • operational costs (n.) chi phí vận hành
  • social unrest (n.) sự bất đồng xã hội
  • tuberculosis (n.) bệnh lao phổi
  • malaria (n.) bệnh sốt xuất huyết
  • diarrhea (n.) bệnh tiêu chảy
  • water leaks (n.) (tình trạng) rỉ nước
  • ventilation (n.) sự thông gió
  • pest infestation (n.) sự sinh sôi của các loài gây bệnh

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email