Từ vựng miêu tả phong cảnh
Học ngay 12 tính từ miêu tả phong cảnh để sử dụng ngay vào bài nói IELTS Speaking bạn nhé!
1. lush /lʌʃ/ (a) dùng để chỉ vùng đất có nhiều cỏ cây xanh tốt (lush green valleys)
2. arid /ˈær.ɪd/ (a) dùng để chỉ vùng đất khô cằn, mưa ít và có rất ít cây (arid desert)
3. parched /pɑːtʃt/ (a) dùng để chỉ vùng đất nứt nẻ vì khô hạn (parched field)
4. hilly /ˈhɪl.i/ (a) dùng để chỉ vùng đất nhiều đồi núi (hilly countryside/ area)
5. craggy /ˈkræɡ.i/(a) dùng để chỉ vùng đất có núi đá lởm chởm (a craggy coastline)
6. bleak /bliːk/(a) dùng để chỉ nơi hoang vu vắng vẻ (a bleak hilltop)
7. windswept /ˈwɪnd.swept/ (a) dùng để miêu tả nơi lộng gió (windswept coast)
8. wooded /ˈwʊd.ɪd/ (a) dùng để chỉ vùng rậm rạp nhiều cây (a thickly wooded area)
9. snowcapped /ˈsnəʊ.kæpt/ (a) dùng để miêu tả đỉnh núi thường bao phủ tuyết quanh năm (snowcapped peak)
10. undulating /ˈʌn.djʊ.leɪ.tɪŋ/ (a) dùng để miêu tả khu vực nhiều đồi núi trập trùng, nhấp nhô (undulating terrain)
11. sun-drenched /ˈsʌn.drentʃt/ (a) dùng để chỉ một vùng ngập nắng (sun-drenched beaches)
12. grassy /lʌʃ/ (a) dùng để miêu tả vùng nhiều cỏ (grassy hillside)
From Arrow with love ♥