20 từ vựng về Technology có thể bạn chưa biết! – Arrowenglish – Trung tâm luyện thi IELTS

1/5 - (3 bình chọn)

Cùng Arrowenglish khám phá ngay 20 từ vựng về Technology có thể bạn chưa biết!

Trong tất cả các chủ đề quen thuộc với đề thi IELTS, Technology chưa bao giờ làm chúng ta thấy vọng với những kiến thức và tự vựng vượt tầm kiểm soát đúng như tên gọi là Công Nghệ – luôn có những phát triển mới và sáng kiến mới! Với 20 từ vựng trong bài này, Arrowenglish sẽ giúp bạn khai phá thêm những cụm từ lạ, hay đi cùng với 1 câu hỏi trong Speaking cho bạn dễ hình dung nhé!

  1. device (n) = gadget (n): thiết bị
  2. latest model (n): phiên bản mới nhất
  3. state-of-the-art (adj): (thường nói về máy móc / thiết bị) tân tiến nhất
  4. obsolete (adj): lỗi thời
  5. labour-saving (adj): tiết kiệm công sức
  6. energy-saving (adj): tiết kiệm năng lượng
  7. computer-literate (adj): có kiến thức và khả năng sử dụng máy tính
  8. remote control (n): điều khiển từ xa
  9. social networking site (n): trang mạng xã hội
  10. artificial intelligence (n): trí thông minh nhân tạo
  11. search engine (n): công cụ tìm kiếm
  12. emerging technology (n): công nghệ mới nổi
  13. manufacturer (n): nhà sản xuất
  14. user interface (n): giao diện người dùng
  15. cyber crime (n): tội hình sự công nghệ cao
  16. (to) install: lắp đặt
  17. (to) access: truy cập
  18. (to) back up data: sao lưu dữ liệu
  19. (to) surf the web: lướt mạng
  20. (to) be glued to the screen: dán mặt vào màn hình

Example: Speaking Part 3

Q: What are the drawbacks of using technology at a young age?

(Đâu là những bất cập khi sử dụng công nghệ cho trẻ em?)

A: When children use technology, they’re vulnerable to cyber crimes since they may disclose their personal information while surfing the web, especially when they’re on social networking sites.

(Khi sử dụng công nghệ, trẻ em sẽ dễ trở thành nạn nhân của các tội hình sự liên quan tới công nghệ bởi vì có khả năng cao bọn trẻ sẽ để lộ thông tin cá nhân khi lướt mạng, đặc biệt là khi sử dụng các trang mạng xã hội).

Bạn đã note lại hết 20 từ vựng thú vị trên kia chưa, Arrowenglish tặng bạn 1 suất kiểm tra trình độ miễn phí và nhận ngay lộ trình chinh phục IELTS 7.0+, đăng ký ngay tại đây bạn nha!

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email