Từ vựng về Education thường gặp trong IELTS nhất định phải biết – Trung tâm luyện thi IELTS Arrowenglish
Dù bạn chăm chỉ học IELTS cỡ nào nếu không biết 20 từ vựng về Education này thì có thể bạn chưa đạt được mục tiêu của mình đâu. Xem ngay để bổ sung vào vốn từ của mình liền nhé!
Dù bạn chăm chỉ học IELTS cỡ nào nếu không biết 20 từ vựng về Education này thì có thể bạn chưa đạt được mục tiêu của mình đâu. Xem ngay để bổ sung vào vốn từ của mình liền nhé!
Chủ đề Education có vẻ rất quen thuộc với các bạn học IELTS và cũng rất dễ tiếp cận về cả mặt ý tưởng lẫn từ vựng. Tuy nhiên không vì vậy mà các bạn chủ quan không bổ sung từ mới mỗi ngày nhé, một chủ đề lạ có thể làm chúng ta mất điểm nếu ấp úng vì không có từ vựng đó nha! Arrowenglish xin chia sẻ đến các bạn 20 từ vựng phổ biến nhưng nếu bạn không biết thì thật khó để đạt điểm cao đó nha!
Để minh họa cho bạn hình dung sẽ có ví dụ về 1 câu hỏi Speaking IELTS cho bạn áp dụng liền nha!
- distance learning (n) = E-learning (n): giáo dục từ xa (thông qua công nghệ)
- public school (n) = state school (n): trường công lập
- private school (n): trường tư lập
- compulsory education (n): giáo dục bắt buộc
- private tuition (n): dạy kèm, học thêm
- higher education (n) = tertiary education (n): giáo dục bậc cao (bao gồm các bậc sau trung học phổ thông)
- intensive course (n): khóa học cấp tốc
- vocational training (n): đào tạo nghề
- major (n): ngành
- humanities (n): các môn xã hội
- sciences (n): các môn tự nhiên
- elective subject (n): môn tự chọn
- teaching method (n): phương pháp giảng dạy
- holistic approach (n): cách tiếp cận toàn diện
- (to) broaden one’s knowledge: mở rộng kiến thức
- in-depth knowledge (n): kiến thức chuyên sâu
- (to) have deep insight into sth: hiểu cặn kẽ về vấn đề gì đó
- (to) fall behind: tụt lại, không theo kịp
- (to) learn sth by heart: học thuộc lòng
- (to) play truant: cúp học
Example: Writing
Topic: Why young people should attend university
Development: One benefit for pursuing higher education is that young people will have the opportunity to gain in-depth knowledge about their chosen major, thus allowing them to stand out among their peers.
Bạn đã note lại hết 20 từ vựng thú vị trên kia chưa, Arrowenglish tặng bạn 1 suất kiểm tra trình độ miễn phí và nhận ngay lộ trình chinh phục IELTS 7.0+, đăng ký ngay tại đây bạn nha!