Thành ngữ tiếng Anh về “Mục tiêu” | Idioms About “Goals”
“GOALS” là một trong những topic phổ biến trong cả 3 phần của bài thi IELTS Speaking. Cùng xem những thành ngữ nào bạn có thể dùng để phần nói ăn điểm hơn nha!
1. (to) start from scratch
to start from nothing/ bắt đầu từ con số 0
Ex: Mr. Khan started his company from scratch.
2. (to) buckle down
to start working hard/ bắt đầu lao vào công việc một cách hăng say
Ex: He’ll have to buckle down (to his work) soon if he wants to pass his finals.
3. (to) start with a clean slate
to start something new and forget about the past/ bắt đầu lại từ đầu, bỏ qua tất cả những chuyện đã xảy ra
Ex: You can always start with a clean slate. It’s never too late.
4. blood, sweat and tears /blʌd/ /swet/ /teər/
extremely hard work/ công sức khó nhọc
Ex: He’s going through all the blood, sweat, and tears involved in getting a PhD
5. (to) go the extra mile
to put more work or effort than is expected of you/ bỏ nhiều công sức hơn mong đợi
Ex: Sarah always goes the extra mile to make sure everything is perfect.
6. The sky’s the limit!
nothing is impossible/ không gì là không thể
Ex: This is a great team. The sky’s the limit for them!
7. (to) explore all avenues
to investigate all possible means to find a solution/ nghiên cứu tất cả các phương án khả thi để đạt được kết quả tốt nhất.
Ex: I really explored all avenues open to me and eventually decided that this is the best option.
8. beyond your wildest dreams
the result exceeds what you have expected/ kết quả đạt được ngoài sức mong đợi
Ex: I lost so much weight this time. It is beyond my wildest dreams!
9. dream come true
to achieve what you really wanted/ ước mơ thành hiện thực
Ex: I am in Australia, finally. This is a dream come true!
10. (to) come a long way
to make a lot of progress/ có nhiều cải thiện và phát triển
Ex: Noah has come a long way since graduation!
THEO DÕI ARROWENGLISH ĐỂ CẬP NHẬT THÊM CÁC BÀI GIẢI MẪU VÀ KIẾN THỨC CHO KỲ THI IELTS CÁC BẠN NHÉ!
We are everywhere. Find us on: Facebook/ Instagram/ Youtube