IELTS Vocabulary – Topic: Holiday

5/5 - (1 bình chọn)

Cùng Arrowenglish tìm hiểu 10 từ vựng cao cấp để nói về chủ đề Holiday và học tường tận cách dùng của các từ này nhé!

1. itinerary 

  • danh từ /aɪˈtɪn.ər.ər.i/
  • lịch trình – a detailed plan or route of a journey
  • Câu ví dụ: We planned our itinerary several weeks before the trip. 

2. tourist trap

  • danh từ
  • nơi “chặt chém” khách du lịch, thường không dành cho người bản địa – a crowded place that provides entertainment and products for tourists, usually at high prices
  • Câu ví dụ: The village itself was a bit of a tourist trap but we did get to see some crocs, cuddle a koala, feed some kangaroos, get bitten by a parrot.

3. touristy

  • tính từ
  • đầy khách du lịch và không còn hay ho nữa – visited by a lot of tourists
  • Câu ví dụ: This used to a pretty little fishing town but now it’s become very touristy. 

4. getaway

  • danh từ
  • chuyến đi xả hơi ngắn hoặc địa điểm nghỉ mát – a short holiday or a holiday destination
  • Câu ví dụ: What I need right now is not a long vacation, just a weekend getaway. 

5. downtime

  • danh từ
  • thời gian nghỉ xả hơi không làm việc – time when a person is not working or active
  • Câu ví dụ: Everyone needs downtime to unwind.

6. holidaymaker (UK) / vacationer (US)

  • danh từ
  • người đi nghỉ mát – a person on a holiday away from home
  • Câu ví dụ: St Kitts is a popular destination for holidaymakers, who are drawn by its stunning beaches and tropical forests.

7. off the beaten track (UK) / off the beaten path (US)

  • trạng từ
  • vào khu vực khỉ ho cò gáy, nói chung là xa rời thế giới loài người đó các bạn – into an isolated place
  • Câu ví dụ: We tried to find locations slightly off the beaten track.

8. the middle of nowhere

  • danh từ
  • một nơi xa xôi, hẻo lánh – a remote place
  • Câu ví dụ: We got lost in the middle of nowhere. 

9. a spontaneous trip

  • danh từ /spɒnˈteɪ.ni.əs/
  • một chuyến đi tùy hứng không có kế hoạch trước
  • Câu ví dụ: A spontaneous trip can be exciting and …expensive. 

10. (to) put one’s feet up

  • động từ
  • gác chân lên thư giãn thảnh thơi
  • Câu ví dụ: You deserve to put your feet up after such a hard time. 

Test yourself – IELTS Speaking Part 1

Thử áp dụng các từ ở trên để trả lời các câu hỏi sau nhé:

  1. Do you prefer to travel or stay at home during holiday periods? Why?
  2. What do most people do during their holidays in your country? Why?
  3. When do you prefer to take your holidays? Why?

 

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email