Technology & Free time - sample essay - cover

BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Technology

Sự phát triển của công nghệ có cho chúng ta thêm thời gian rảnh không? Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!

It was predicted that with the development of technology, people would have more free time in the 21st century.
To what extent do you think the prediction has come true?

(Đề thi tháng 10/2023)

Người ta dự đoán rằng với sự phát triển của công nghệ, con người sẽ có nhiều thời gian rảnh rỗi hơn trong thế kỷ 21.

Bạn có nghĩ dự đoán này đã thành hiện thực không?

Dàn bài

1. Mở bài:

  • Paraphrase đề bài
  • Đưa ra quan điểm cá nhân: Dự đoán đã thành hiện thực, nhưng chỉ đối với một số người

2. Thân bài 1 (Đồng ý + Phản biện): Sự ra đời của các hệ thống tự động và cơ sở hạ tầng hiện đại đã giải phóng thời gian trước đây dành cho các công việc tầm thường và vận chuyển

  • Giải thích: Con người hiện đại không còn phải dành hàng giờ cho công việc nhà nữa, vì giờ đây đã có những cỗ máy chuyên dụng thực hiện những công việc cụ thể giúp họ có thêm thời gian thư giãn
  • Phản biện: Đặc quyền này không phải ai cũng được hưởng vì ở những vùng xa xôi hoặc nghèo đói, nơi những thiết bị như vậy là một thứ xa xỉ

+ Triển khai: Ở những nơi này, người dân tiếp tục dựa vào lao động chân tay trong hầu hết mọi hoạt động hàng ngày, khiến họ mất đi thời gian rảnh rỗi cho bản thân

3. Thân bài 2 (Không đồng ý): Ngay cả ở những khu vực phát triển hơn, hầu hết mọi người sẽ lãng phí thời gian dư thừa cho công việc, mặc dù được tiếp cận với những cơ sở vật chất tiên tiến hơn

  • Giải thích 1: Điều này một phần là do sự phát triển của trí tuệ nhân tạo gây ra tình trạng sa thải hàng loạt, khiến lực lượng lao động phải đối mặt với nỗi lo mất việc
  • Giải thích 2: Sự tự động hóa đã làm giảm mức lương cho những công việc đòi hỏi kỹ năng thấp nếu mọi người hướng tới triển vọng nghề nghiệp tốt hơn, họ sẽ có xu hướng dành thời gian theo đuổi bằng cấp cao hơn để nổi bật trong thị trường việc làm cạnh tranh

3. Kết bài:

  • Nhắc lại quan điểm: Hầu hết mọi người hiện nay đang có cuộc sống ngày càng bận rộn và lối sống nhàn nhã hơn chỉ dành cho những người giàu có hơn, những người ít quan tâm đến tài chính

 

Technology & Free time - sample essay

Paraphrase

1. free time (n. phr.) thời gian rảnh 

= leisure time (n. phr.) 

= relaxation time (n. phr.) thời gian nghỉ ngơi

= leisurely lifestyle (n. phr.) lối sống nhàn hạ

2. the development of technology (n. phr.) sự phát triển của công nghệ

= technological advancements (n. phr.) 

= modern-day technologies (n. phr.) công nghệ thời nay

Vocabulary

  • automated systems (n. phr.) các hệ thống tự động
  • modern infrastructure (n. phr.) cơ sở hạ tầng hiện đại
  • menial tasks (n. phr.) các công việc đòi hỏi ít kỹ năng
  • slave away (v. phr.) làm việc cật lực
  • remote or poverty-stricken regions (n. phr.) những vùng xa xôi hoặc nghèo đói
  • manual labour (n. phr.) lao động chân tay
  • squander (v) lãng phí
  • artificial intelligence (n. phr.) trí tuệ nhân tạo
  • mass lay-offs (n. phr.) tình trạng sa thải hàng loạt
  • redundancy (n) sự sa thải, sự cho thôi việc
  • juggle multiple jobs (v. phr.) làm nhiều công việc
  • make ends meet (v. phr.) kiếm sống
  • competitive job market (n. phr.) thị trường việc làm cạnh tranh
  • relieve (people) of daily toil (v. phr.) giảm bớt công việc vất vả hàng ngày (cho con người)

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email