BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Education

Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!

Many students find it difficult to concentrate or pay attention at school.

What are the reasons? What could be done to solve this problem?

(Đề thi tháng 07/2023)

(Nhiều học sinh thấy khó khăn trong việc tập trung ở trường. Lý do là gì? Giải pháp cho vấn đề này là gì?)

Dàn ý

1. Mở bài: Paraphrase đề bài + Nêu mục đích bài viết

  • Mục đích: bài biết nhằm nêu ra các nguyên nhân của việc mất tập trung ở học sinh và đề ra các giải pháp cho vấn đề này

2. Thân bài 1: Nguyên nhân  

  • Idea 1: Những xao nhãng từ bên ngoài

+ Ví dụ 1: tiếng ồn giao thông và công trình xây dựng

+ Ví dụ 2: sử dụng các thiết bị thông minht rong lớp (điện thoại, máy tính bảng, v.v) → học sinh dễ bị mất tập trung khỏi bài học do nhắn tin, chơi game điện thoại, thông báo từ mạng xã hội

  • Ideas 2: cách giảng bài của thầy/ cô chán

+ Giải thích: phương pháp dạy truyền thống, ít hoạt động tương tác → học sinh dễ chán → mất tập trung

3. Thân bài 2: Giải pháp

  • Idea 1: Áp dụng quy định nghiêm ngặt trong lớp học

+ Giải thích: học sinh phải tắt điện thoại hoặc không cho phép học sinh sử dụng điện thoại trong lớp → học sinh sẽ không bị phiền bởi tin nhắn hay game.

  • Idea 2. Nâng cấp không gian học tập để cách âm

+ Giải thích: trang bị phòng học thông thường với các vật liệu hấp thụ âm thanh hay nội thất mềm (thảm trải sàn, rèm cửa) → giảm tiếng ồn từ bên ngoài → tạo không gian để học sinh tập trung

  • Idea 3: Giáo viên nên sáng tạo hơn trong việc giảng dạy

+ Giải thích: tổ chức hoạt động nhóm, các hoạt động học tập mang tính tương tác → buổi học trở nên hấp dẫn hơn → tăng khả năng học sinh tập trung trong lớp học

4. Kết bài: Tóm tắt ý chính 2 thân bài

Paraphrase

  • concentrate = pay attention = focus (v.) tập trung

→ concentration = attention = focus (n.) sự tập trung

→ stay (mentally) concentrated/ focused (v.) tập trung

  •  insufficient (in-class) concentration/ attention/ focus (NP.) (sự) mất/ thiếu tập trung

= a lack/loss of concentration/ attention/ focus (NP.)

= inattentiveness (n.)

= distraction (n.) sự mất tập trung

→ distract (v.) gây xao nhãng, gây mất tập trung

= the attention is directed away from (something): mất tập trung vào (cái gì)

Vocabulary

  • pervasive (adj.) lan rộng
  • external distubances (NP.) những yếu tố gây phiền từ bên ngoài
  • ear-splitting (adj.) (âm thanh) inh ỏi
  • interactive (adj.) ~ immersive (adj.) (mang tính) tương tác
  • soundproof (v.)(adj) cách âm
  • sound-absorbing (adj) (vật liệu) hấp thụ âm thanh
  • monotonous (adj) tẻ nhạt

 

 

 

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email