BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Culture
Đặc trưng quốc gia liệu có mất đi theo sự phát triển và toàn cầu hoá kinh tế? Cùng tham khảo bài giải dưới đây nhé!
Some people say that the increasing business and cultural contact between countries is a positive development, while others think that many countries will lose their national identities as a result. Discuss both views and give your opinion.
(Đề thi tháng 2/2023)
(Nhiều người cho rằng việc gia tăng thương mại và tiếp xúc văn hoá giữa các nước là một sự phát triển tích cực. Số khác lại cho rằng điều này sẽ dẫn đến việc mất đi tính đặc trưng quốc gia ở nhiều nước. Phân tích hai ý kiến trên và đưa ra quan điểm của bạn.)
Dàn bài
1. Mở bài: Tóm tắt đề bài + Nêu ý kiến rõ ràng
– Ý kiến: Dù vẫn có sự đe doạ lên văn hoá, nhìn chung việc gia tăng hoạt động thương mại và tiếp xúc văn hoá giữa các nước vẫn tích cực.
2. Thân bài 1 (View 1): Việc lo rằng mất đi tính đặc trưng quốc gia hoàn toàn có lý.
– Giải thích 1: Nhờ truyền thông, lối sống Mỹ du nhập vào Việt Nam > giới trẻ ngày nay thích fast food hơn là bữa ăn Việt truyền thống.
– Tuy nhiên, việc đồng hoá văn hoá có thể được ngăn chặn do các chính sách bảo tồn văn hoá từ chính phủ
3. Thân bài 2 (View 2): Việc tiếp xúc văn hoá và giao thương nhìn chung vẫn là sự phát triển tích cực (vì)
– Lý do 1: Hợp tác kinh tế với các nước phát triển > nâng cao chất lượng sản xuất để đáp ứng chuẩn xuất khẩu + tạo cơ hội việc làm cho người dân trong nước
– Lý do 2: Tiếp xúc văn hoá với các nước khác > hình thành và phát triển sự tôn trọng lẫn nhau, với sự đa dạng văn hoá
3. Kết bài: Tóm tắt lại ý chính trong 2 thân bài + Nêu lại ý kiến
Paraphrase
1. increasing business ~ a boom in international trade ~ globalised commercial exchanges ~ business partnerships (n) sự tăng trưởng kinh doanh
2. cultural contact ~ cross-cultural interactions ~ open-door policy ~ interactions between people of different national identities ~ cross-cultural communication (n) sự tương tác (liên) văn hoá
Vocabulary
1. booming success (n) sự bùng nổ tăng trưởng
2. cross-cultural interactions (n) sự tương tác liên văn hoá
3. time-honored traditions (n) truyền thống lâu đời
4. assimilate (v) đồng hoá
→ (cultural) assimilation (n) sự đồng hoá (văn hoá)
5. cultural heritage preservation acts (n) luật bảo tồn di sản văn hoá
6. cultural diversity (n) sự đa dạng văn hoá
7. culture shock (n) cú sốc văn hoá
8. race discrimination (n) sự phân biệt chủng tộc
9. bridge (v) thu hẹp
10. unparalleled economic gain (n) lợi ích kinh tế to lớn