IELTS SPEAKING PART 3 – Chủ đề TECHNOLOGY
Tham khảo phần trả lời mẫu cho IELTS Speaking Part 3, chủ đề Technology (công nghệ) nhé!
Tại sao các doanh nghiệp lớn thường xuyên ra mắt sản phẩm mới?
“Tôi nghĩ rằng các lý do cho việc tung ra sản phẩm mới thường xuyên khá rõ ràng. Chủ yếu là do các doanh nghiệp muốn đa dạng hóa các dòng sản phẩm của mình để phục vụ cho nhiều khách hơn hơn, điều này có thể tăng doanh số và mang lại lợi nhuận đáng kể cho nhà sản xuất. Một ví dụ điển hình cho điều này là Apple. Cho đến nay, đối với các dòng laptop, Apple đã chia gia đình Macbook thành hai dòng sản phẩm nhằm phục vụ cho các đối tượng khách hàng nhất định. Phải kể đếnMacbook Air dành cho sinh viên hoặc nhân viên văn phòng chủ yếu sử dụng laptop để xử lý văn bản và trình chiếu tại trường học hoặc văn phòng và bên cạnh đó, laptop cho nhóm đối tượng khách hàng này cần phải nhỏ gọn và nhẹ để dễ dàng di chuyển. Trong khi đó, trong gia đình Macbook, Macbook Pro được thiết kế với cấu hình tốt hơn dành cho khách hàng có công việc và sở thích liên quan đến chỉnh sửa video, thiết kế đồ họa hoặc chơi game online.”
- launch (n) sự ra mắt/ tung ra (sản phẩm)
- enterprise (n) doanh nghiệp
- cater for (somebody) (phrs.v) đáp ứng nhu cầu (của ai đó)
- lucrative (adj) nhiều tiền
- designate (v) dành riêng cho
Tại sao nhiều người lại thích mua điện thoại Iphone mặc chúng không có sự thay đổi mấy qua các đời máy?
“Tôi cho rằng một trong những lý do cho điều này là hệ sinh thái Apple ngày càng phát triển, mang lại sự tiện lợi tuyệt đối cho người dùng. Điều này có nghĩa là người tiêu dùng iPhone có thể dễ dàng lưu trữ ảnh hoặc tài liệu của mình trên iCloud – một loại lưu trữ đám mây tiên tiến cho phép dữ liệu được bảo vệ và chia sẻ giữa các thiết bị iPhone khác của cùng một người sở hữu với mức độ bảo mật cao. Chính sự đột phá trong lưu trữ dữ liệu này đã trói buộc người tiêu dùng điện thoại thông minh của Apple vào dòng sản phẩm này mặc dù chưa có nhiều thay đổi được thực hiện trong các mẫu iPhone mới.”
- ever-growing (adj) ngày càng phát triển
- ecosystem (n) hệ sinh thái
- advanced (adj) tân tiến
- cloud storage (n) bộ nhớ đám mây
- a high-security level (n) mức độ bảo mật cao
- groundbreaking (adj) đột phá
- innovation (n) sự cải tiến
- tie (someone) into (something) (phrs.v) khiến/ trói buộc (ai đó vào cái gì)