BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Work

Cách ăn mặc của nhân viên có quan trọng không? Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!

Some people believe that employers should not be concerned about the way their employees dress, but they should be concerned about the quality at work. To what extent do you agree or disagree?

(Đề thi tháng 9/2023)

(Một số người tin rằng người sử dụng lao động không nên quan tâm đến cách ăn mặc của nhân viên mà nên quan tâm đến chất lượng tại nơi làm việc. Bạn đồng ý hay không đồng ý?)

Dàn bài

1. Mở bài:

  • Paraphrase đề bài
  • Nêu mục đích bài viết: Bài viết nhằm bàn luận 2 ý kiến trên và đưa ra quan điểm của tôi rằng mặc dù chất lượng công việc rất quan trọng nhưng ngoại hình cũng đáng quan tâm.

2. Thân bài 1 (Đồng ý): Chất lượng công việc luôn là ưu tiên hàng đầu

  • Giải thích: Đây là yếu tố chính mà nhân viên được tuyển dụng

+ Triển khai: Ăn mặc đẹp không phải là yếu tố bắt buộc trong công việc mà kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn mới là yếu tố đánh giá năng lực của nhân viên

3. Thân bài 2 (Ý kiến 2): Cách ăn mặc cũng rất quan trọng

  • Giải thích: Trong các cuộc họp kinh doanh, một nhân viên mặc quần jean, áo phông và đi dép tông có thể làm giảm ấn tượng và sự tin tưởng của đối tác

Vẻ ngoài cẩu thả hoặc nhếch nhác của một nhóm nhỏ công nhân có thể làm hoen ố hình ảnh của toàn bộ tổ chức

Điều này có thể khiến người khác coi công ty là vô tổ chức và không đủ chuyên nghiệp, do đó làm tăng khả năng thất bại trong kinh doanh

 

Professional dress - sample essay

Paraphrase

1. (sb) are concerned about (sth) (adj.) quan tâm về (cái gì)

= (sth) be of concern to (sb)
= the primary focus
= the focal point of employers
= not be disregarded

2. the way employees dress (n. phr.) cách ăn mặc (của nhân viên)

= an employee’s attire
= professional attire
= being well-dressed
= a neat and professional look / appearance
= what they wear

3. the quality at work (n. phr.) chất lượng công việc

= (work) productivity/efficiency
= the quality with which tasks are accomplished
= how efficiently an individual works

Vocabulary

  • perception (n.) cái nhìn
  • professionalism (n.) tính chuyên nghiệp
  • detract from (sth) (VP.) làm giảm đi (giá trị, chất lượng, etc.)
  • tarnish the image/reputation (v.) làm giảm/ ảnh hưởng hình ảnh/danh tiếng
  • business venture (n.) hoạt động kinh doanh

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email