BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Work
Bạn nghĩ sao về sự chênh lệch mức lương của nhân viên trong công ty? Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!
Directors of large organisations earn much higher salaries than ordinary employees people do. Some people think it is necessary, but others are of the opinion that it is unfair. Discuss both views and give your opinion. (Đề thi tháng 5/2023)
(Giám đốc của các tổ chức lớn nhận lương cao hơn nhiều so với người lao động bình thường. Một số người cho rằng điều này là cần thiết, trong khi nhiều người khác lại tin rằng việc này không công bằng. Bàn luận hai ý kiến trên và nêu quan điểm của bạn.)
Dàn bài
1. Mở bài: Paraphrase đề bài + nêu quan điểm cá nhân
-
- Quan điểm cá nhân: Lãnh đạo các công lớn xứng đáng nhận lương cao hơn vì họ có trách nhiệm nặng nề hơn và công việc đòi hỏi họ có kỹ năng đặc biệt hơn
2. Thân bài 1 (Ý kiến 1): Lương cần trả công bằng cho tất cả người lao động
- Giải thích: Không nhờ người lao động, doanh nghiệp không thể vận hành hay thậm chí phát triển
+ Ví dụ 1: người lao động chân tay đóng vai trò sản xuất chính (quần áo, xe cộ)
+ Ví dụ 2: công ty lớn như Apple vẫn phải dựa vào các kỹ sư phần mềm để phát triển sản phẩm
3. Thân bài 2 (Ý kiến 2): Tiền lương nên được trả cho ban lãnh đạo nhiều hơn
- Giải thích 1: Vì giám đốc có trách nhiệm nặng nề hơn
+ Ví dụ: làm nhiều công tác như quản lý nhân sự, chất lượng sản phẩm và phát triển lâu dài cùng một lúc > áp lực nhiều hơn
- Giải thích 2: Vì giám đốc cần có trình độ và kỹ năng cao hơn
+ Ví dụ: họ phải có kiến thức về thế giới rộng hơn, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng mềm và những điều này khó có thể tìm thấy ở một người lao động bình thường.
Paraphrase
1. directors = managers = boards of directors/ executives = high-level executives = company leaders = (those in) leadership positions (n) giám đốc, (ban) lãnh đạo công ty
2. ordinary/ regular employees (n) nhân viên thường/ cấp dưới
3. earn much higher salaries: kiếm nhiều tiền hơn
= make more handsome earnings
= receive higher pay
4. unfair salaries/ income/ earnings
= income inequality (n) sự không công bằng về thu nhập
Vocabulary
- extensive responsibilities (n) trách nhiệm nặng nề
- blue-collar workers (n) người lao động (tay chân)
- operate (v) vận hành
- well-qualified (adj) (có) trình độ giỏi
- credentials (n) trình độ, năng lực
- attainable (adj) có thể đạt được
- pressurised (adj) bị áp lực