Retired people - sample essay - cover

BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Social issues

Cùng thảo luận về việc hỗ trợ tài chính cho người cao tuổi về hưu. Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!

Some think that the government should support retired people financially while others believe they should take care of themselves.

Discuss both views and give your opinion.

(Đề thi tháng 10/2023)

Một số người nghĩ rằng chính phủ nên hỗ trợ tài chính cho những người về hưu trong khi những người khác tin rằng họ nên tự chăm sóc bản thân. Thảo luận cả hai quan điểm và đưa ra ý kiến ​​của bạn.

Dàn bài

1. Mở bài:

  • Paraphrase đề bài
  • Đưa ra quan điểm cá nhân: đồng ý với cả hai quan điểm

2. Thân bài 1 (Ý kiến 1): Lý do chính phủ nên hỗ trợ tài chính cho người lớn tuổi đã nghỉ hưu

  • Lý do: Họ đã hoàn thành nghĩa vụ công dân qua việc đóng thuế khi còn trẻ 

+ Triển khai: Họ đã cống hiến tuổi trẻ và nộp thuế đều đặn nhiều năm cho đất nước nên khi họ lớn tuổi và mất khả năng lao động họ cần được chăm sóc để có một cuộc sống thoải mái và dễ chịu hơn

+ Ví dụ: rất nhiều đất nước vẫn đang có chính sách lương hưu có người lao động lớn tuổi để giúp họ ít nhất không bị cơm áo gạo tiền chèn ép

3. Thân bài 2 (Ý kiến 2): Lý do mỗi người đều cần có ý thức tự chăm sóc bản thân khi về già

  • Lý do 1: Tuy nhiên không thể phụ thuộc hoàn toàn vào trợ cấp từ chính phủ

+ Triển khai: Mỗi người đều cần có trách nhiệm tiết kiệm hoặc đầu tư khi còn trẻ để khi về hưu sẽ có một nguồn tài chính có thể chăm sóc bản thân mà không phụ thuộc vào người khác

+ Ví dụ: Nếu như họ yêu thích những sản phẩm giải trí hoặc muốn có tiền để du lịch nhiều nơi thì việc tự tiết kiệm sẽ giúp họ làm điều đó dễ hơn Khi không bị phụ thuộc vào trợ cấp chỉ đủ để sống, họ có thể sống một cuộc sống về già phong phú, thú vị mà không bị hạn chế, áp lực

  • Lý do 2: Ngân khố quốc gia là có hạn và nên được dùng để tái cơ cấu, đầu tư và xây dựng hạ tầng đất nước, giúp quốc gia ngày càng thăng hạng để có thể cho người dân một cuộc sống tốt với những chuẩn mực cao hơn

 

Retired people - sample essay

Paraphrase

1. financial subsidies (n. phr.) trợ cấp tài chính

= financial support (n. phr.) 

= financial assistance (n. phr.) 

2. retiree (n) người đã về hưu

= retired elderly individuals (n. phr.)

= the retired (n. phr.)

Vocabulary

  • civic responsibilities (n. phr.) nghĩa vụ công dân
  • well-structured pension schemes (n. phr.) hệ thống lương hưu bài bản
  • financial constraints (n. phr.) hạn chế về tài chính
  • proactively (adv) chủ động
  • a stable financial future (n. phr.) một tương lai tài chính ổn định
  • financial discipline (n. phr.) kỷ luật tài chính
  • lead fulfilling and autonomous lives (v. phr.) sống cuộc đời trọn vẹn và độc lập

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email