BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Social Issues
Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!
There are severe social consequences to housing shortages in cities and only the government can solve these problems. To what extent do you agree or disagree?
(Đề thi tháng 06/2023)
(Có nhiều vấn đề xã hội là hậu quả của tình trạng thiếu nhà ở trong thành phố và chỉ có chính phủ mới có thể giải quyết được những vấn đề này. Bạn đồng ý hay không với ý kiến trên?)
Dàn bài
1. Mở bài: Paraphrase đề + Trả lời câu hỏi
- Trả lời: Tôi tin rằng nhiều bên liên quan có thể góp phần vào việc tìm ra giải pháp, không chỉ chính phủ.
2. Thân bài 1: Chính phủ có vai trò chủ chốt trong việc giải quyết vấn đề thiếu nhà ở bằng dụng quyền hành và nguồn lực của mình.
- Giải thích 1: Chính phủ thực hiện biện pháp đảm bảo xây dựng nhà với giá cả hợp lý → các hộ gia đình có thu nhập thấp và vừa có thể sở hữu nhà
- Giải thích 2: Tạo môi trường thuận lợi cho cho các dự án dân cư của tư nhân (khuyến khích thuế, tinh gọn thủ tục hành chính phê duyệt cho các dự án nhà ở mới)
+ Ví dụ: Chương trình Housing and Development Board (HDP) của Singapore, được quản lý bởi cả nhà nước và tư nhân → cung cấp nhà ở tư nhân với giá hợp lý cho người dân có tài chính khác nhau
3. Thân bài 2: Ngoài chính phủ, tổ chức cộng đồng có thể đề xuất các giải pháp giải quyết tình trạng thiếu nhà
- Giải thích 1: quỹ đất cộng đồng và dự án nhà ở được lên kế hoạch và triển khai bởi chính người dân → nhà ở đáp ứng đúng nhu cầu của cộng đồng
+ Ví dụ: Mô hình Community Land Trust (CLT) ở Anh → cung cấp các căn hộ giá rẻ cho người dân
- Giải thích 2: các tổ chức phi lợi nhuận được quyên góp và lao động tình nguyện → xây dựng nhà + hỗ trợ nhà với giá phải chăng
+ Ví dụ: Tổ chức phi lợi nhuận – Habitat for Humanity cung cấp nhà ở giá rẻ trên toàn thế giới
4. Kết bài: Tóm tắt ý chính 2 thân bài + Khẳng định lại câu trả lời
Paraphrase
- housing shortages (NP.) (tình trạng) thiếu nhà ở
= the shortage of housing
= housing scarcity
~ the housing situation
Vocabulary
- housing supply (NP.) sự cung cấp nhà ở
- displacement (n.) sự di dời
- stakeholders (n.) bên liên quan
- housing units (NP.) = residential properties (NP.) = dwellings (n.) nhà ở
- tax incentives (NP.) khoản khuyến khích thuế
- market-rate (adj.) có giá thị trường
- favorable environment (colloc.) môi trường thuận lợi
- community land trusts (NP.) quỹ đất cộng đồng