BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Science
Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng bổ ích nhé!
Some scientists think that there are intelligent life forms on other planets and messages should be sent to contact them. Other scientists think it is the bad idea and would be dangerous. Discuss both views and give your own opinion.
(Đề tháng 06/2023)
(Một số nhà khoa học cho rằng có người ngoài hành tinh và ta nên liên lạc với họ. Một số nhà khoa học khác tin rằng đây là ý tưởng không hay và có thể gây nguy hiểm. Bàn luận hai ý kiến trên và đưa ra quan điểm của bạn.)
Dàn bài
1. Mở bài: Paraphrase đề + Nêu mục đích bài viết
- Mục đích: Bài viết nhằm trình bày 2 ý kiến trên và đưa ra quan điểm của tôi.
2. Thân bài 1 (View 1): Việc liên lạc với người ngoài hành tinh có thể giúp khám phá vũ trụ
- Giải thích: con nguời nỗ lực khám phá tìm tòi vũ trụ (ví dụ: phóng tàu con thoi, đặt chân lên Mặt Trăng, du hành lên sao Hoả, xây trạm không gian) nhưng chưa thoả mãn khao khát tri thức của con người → tìm và liên lạc với người ngoài hành tinh giúp học hỏi, trao đổi thông tin → mở mang kiến thức về vũ trụ
3. Thân bài 2 (View 2): Việc liên lạc với người ngoài hành tinh không phải là ý kiến tốt.
- Idea 1: Việc liên lạc vũ trụ lãng phí tài nguyên quốc gia trong khi sự tồn tại của người ngoài hành tinh vẫn chưa chắc chắn tồn tại
→ ngân sách nên được dùng để giải quyết các vấn đề xã hội cấp bách hơn (ví dụ: giáo dục, nghèo đói, kinh tế, y tế)
- Idea 2: Việc liên lạc với người ngoài hành tinh gây nguy hiểm cho nhân loại vì mục đích tiếp cận của người ngoài hành tinh (ví dụ: người ngoài hành tinh có thể xâm lược Trái Đất / gây ra dịch bệnh > nhân loại sụp đổ)
4. Kết bài: Tóm tắt ý chính 2 đoạn thân bài + Nêu quan điểm cá nhân
Paraphrase
- intelligent life forms on other planets (NP.) sinh vật ngoài hành tinh
= intelligent life beyond Earth (NP.)
= extraterrestrial beings (NP.)
= otherworldly civilisations (NP.) nền văn minh từ thế giới khác
= distinct extraterrestrial species (NP.)
= advanced extraterrestrial civilisations (NP.)
= aliens = alien creatures (NP.)
~ alien worlds (NP.) thế giới nười ngoài hành tinh
= life on other celestial bodies (NP.) sự sống trên hành tinh khác
= unidentified creatures on other planets (NP.)
~ exotic life forms (NP.)
- contact (v.) liên lạc
~ outer space communication
= establish communication with
= connect with (v.) → connection (n.)
= access (v.)
= reach out to (phrs.)
= interact with (v.)
~ send messages to (v.)
Vocabulary
- the universe (n.) vũ trụ
= outer space (n.) = the cosmos (n.) = the cosmic realm (NP.)
- egnima (n.) = mistery (n.) bí ẩn
- landing (n.) sự đặt chân/ đáp xuống
- expedition (n.) chuyến thám hiểm
- dubious (adj.) nghi ngờ
- hostile invasions (NP.) sự xâm lược