BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Research

 Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng cho đề bài mới nhất vừa được ra thi trong tháng 3/2025 vừa qua

Scientists around the world should work together to do scientific research but some people worry this may have disadvantages.

Discuss both these views and give your own opinion.

Nhà khoa học trên thế giới nên cùng nhau làm nghiên cứu. Những người khác cho rằng điều này sẽ tạo ra bất lợi.
Hãy thảo luận cả hai quan điểm này và đưa ra ý kiến ​​của riêng bạn.

Dàn bài

1. Mở bài:

  • Paraphrase đề bài
  • Đưa ra quan điểm cá nhân: đồng ý với quan điểm 1

2. Thân bài 1: Trình bày quan điểm 2 – Bất lợi khi nhà khoa học trên thế giới nghiên cứu cùng nhau 

  • Bất lợi 1: một số nước lợi dụng nghiên cứu cùng nhau để thu thập thông tin nhạy cảm hoặc “đạo nhái” công nghệ cao 

+ Ví dụ: luôn có lo ngại về lộ thông tin mật trong nghiên cứu về công nghệ giữa Mỹ và Trung Quốc 

  • Bất lợi 2: nước giàu điều khiển nước nghèo 

+ Diễn giải: nước giàu tài trợ nghiên cứu ảnh hưởng hướng nghiên cứu, tạo sự bất công cho những nước nghèo 

3. Thân bài 2: Quan điểm 1 – Ưu điểm của việc nhà khoa học trên thế giới nghiên cứu cùng nhau 

  • Ưu điểm 1: có thể trao đổi lượng lớn hơn về kiến thức, công nghệ 

+ Diễn giải: nhà khoa học ở nhiều nước cùng làm việc có thể trao đổi lượng lớn hơn về kiến thức, công nghệ tạo ra đột phá mà một nước không thể tìm ra

+ Ví dụ: Covid-19 khi nhà khoa học ở nhiều nước cùng hợp tác tìm vắc xin rất nhanh  

  • Ưu điểm 2: tìm ra phương án hiệu quả

+ Diễn giải: các vấn đề như biến đổi khí hậu vượt ra phạm vi 1 quốc gia đòi hỏi nỗ lực cùng nhau ⇒ tìm ra phương pháp đặc thù cho 1 nước và cả phương pháp giải quyết cho cả thế giới 

 

Paraphrase

  • work together to do scientific research
    = global scientific collaboration (n.) sự hợp tác khoa học toàn cầu
    = multinational cooperation in conducting research (n.) sự hợp tác giữa nhiều quốc gia trong nghiên cứu khoa học
    = international joint research (n.) nghiên cứu chung quốc tế
    = joined hands (v. phr.) chung tay cùng làm  

Vocabulary

  • replicate (v.) sao chép, mô phỏng 
  • confidential information leak (n. phr.) sự lộ, rò rỉ thông tin mật
  • dictate (v.) ảnh hưởng, chi phối
  • abundance (n.) số lượng lớn 
  • undertake (v.) thực hiện, tiến hành 1 việc khó khăn 
  • unprecedented (a.) chưa từng có
  • outsider ̣(n.) người ngoài cuộc 
  • collective (a.) cùng nhau, chung 
  • global scale (n. phr.) phạm vi toàn cầu 

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email