BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Old People
Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!
Some people think in this modern world, getting old is entirely bad. However, others believe that the life of old people is much better now than it was in the past.
Discuss both views and give your opinion.
(Đề thi tháng 07/2023)
(Có ý kiến cho rằng trong xã hội hiện đại ngày nay, việc già đi là hoàn toàn tệ. Tuy nhiên, một số khác lại nghĩ rằng cuộc sống người già bây giờ tốt hơn rất nhiều so với hồi đó. Bàn luận hai ý kiến trên và nêu ra quan điểm của bạn.)
Dàn bài
1. Mở bài: Paraphrase đề + Mục đích bài viết
- Mục đích: Bài viết nhằm để phân tích 2 ý kiến trên và nêu quan điểm cá nhân của tôi về vấn đề này.
2. Thân bài 1 (View 1): Việc già đi là điều không mong đợi trong xã hội ngày nay.
- Giải thích: già → sức khoẻ thể chất và tinh thần kém đi
+ Ví dụ: cử động khó khăn → không thể tự chăm sóc bản thân / làm các công việc hằng này → phụ thuộc con cháu
+ Ví dụ: nhiều người lớn tuổi sợ chết → lo lắng kéo dài
3. Thân bài 2 (View 2): Đời sống người cao tuổi hiện nay đã tốt hơn rất nhiều.
- Giải thích: y tế phát triển → nhiều bệnh được chữa trị → kéo dài tuổi thọ
- Giải thích: công nghệ phát triển → phát triển các thiết bị hỗ trợ người cao tuổi (vd: máy trợ thính, xe điện dành cho người cao tuổi, v.v) → hỗ trợ người cao tuổi sinh hoạt hằng ngày
4. Kết bài: Tóm tắt ý 2 thân bài + nêu lên quan điểm cá nhân
- Quan điểm cá nhân: Tôi cho rằng ngày nay cuộc sống của người cao tuổi không còn khó khăn như hồi trước.
Paraphrase
- get old (v) = age (v.) trở nên già đi
→ (the process/ perception of) aging (n.) sự già đi
= grow older (v.)
= step into later years (v.)
- old people = the elderly = seniors = senior citizens = geratrics = older adults (n.) người cao tuổi
Vocabulary
- deteriorate (v.) = exacerbate (v.) trở nên kém/ tệ đi
→ deterioration (n.) = exacerbation (n.) (tình trạng) trở nên tệ đi
- mental and physical trauma (n.) chấn thương vật lý và tâm lý
- A is compounded by B (phrs.) A đã tệ, thêm B còn làm A tệ hơn
- assistive devices (NP.) các thiết bị hỗ trợ
- hearing aid (n.) máy trợ thính
- mobility scooter (n.) xe điện dành cho người cao tuổi
- apprehensive about (sth) (adj.) lo lắng (về cái gì)