BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Leadership
Kỹ năng lãnh đạo là một trong những chủ đề khá thử thách các thí sinh IELTS. Cùng Arrowenglish giải đề này và có góc nhìn mới về Leadership nhé!
Intelligence is the most important quality for a leader. Do you agree or disagree?
(Đề thi tháng 2/2023)
(Thông minh là tố chất quan trọng nhất ở một người lãnh đạo. Bạn đồng ý với quan điểm này hay không?)
Dàn bài
1. Mở bài: Tóm tắt đề bài + Nêu ý kiến rõ ràng
– Ý kiến: Mặc dù thông minh rất cần thiết trong lãnh đạo nhưng đây không phải quan trọng nhất, mà còn có những tố chất thiết yếu tương tự.
2. Thân bài 1 (Đồng ý): Thông minh là một tố chất quan trọng trong khả năng lãnh đạo.
– Ví dụ 1: trong kinh doanh, người lãnh đạo cần đủ thông minh để hoạch định chiến lược cạnh tranh, đưa ra tầm nhìn để công ty phát triển > nếu không thông minh, công ty có thể đứng trước bờ vực phá sản.
– Ví dụ 2: chính trị gia cần một bộ óc sắc bén > đưa ra những quyết định quan trọng > điều này có thể quyết định được hay mất của quốc gia.
3. Thân bài 2 (Phản đối): Để trở thành một người lãnh đạo,còn có những phẩm chất khác quan trọng ngang ngửa sự thông minh.
-Kỹ năng giao tiếp: một nhà lãnh đạo biết lắng nghe và vận dụng tốt ngôn ngữ > truyền cảm hứng và thuyết phục cấp dưới đi theo con đường của mình.
– Ý chí: nhà lãnh đạo thường đối mặt với chỉ trích gay gắt từ phe đối lập > cần có sự kiên trì để giữ vững sự tự tin trong các quyết định > củng cố sự tin tưởng và nhận nhiều sự đồng tình hơn từ những người ủng hộ.
4. Kết luận: Tóm tắt lại ý chính trong 2 thân bài + Nêu lại ý kiến
Paraphrase
1. intelligence (n) trí thông minh ~ intellectual capacity (n)
→ intelligent (adj) thông minh ~ wise (adj) thông thái
2. a leader (n) người lãnh đạo
→ leadership (n) sự lãnh đạo
→ take on leadership roles = be in leadership positions (v) ở cương vị lãnh đạo
3. quality (n) = trait (n) = attribute (n) = characteristic (n) phẩm chất
4. important (adj) ~ fundamental (adj) ~ essential (adj)
~ vital (adj) ~ pivotal (adj) ~ indispensable (adj) ~ prominent (adj) rất quan trọng
Vocabulary
1. manifest itself in (something) (v) được thể hiện rõ qua (cái gì)
2. diplomatic negotiation (n) cuộc thương thảo đối ngoại
3. razor-sharp mind (n) đầu óc sắc bén
4. intertwine (v) liên kết chặt chẽ
5. inspire (v) truyền cảm hứng
6. subordinates (n) những người ở cấp dưới
7. heed the leader’s direction (v) nghe/làm theo đường hướng của người lãnh đạo
8. (uphold) self-assertiveness (n) (giữ vững) sự tự tin
9. willpower (n) = determination (n) = perseverance (n) = tenacity (n) sự quyết tâm
~ persevering spirit (n) tinh thần quyết tâm
10. trustworthiness (n) sự đáng tin cậy
11. advocacy (n) sự ủng hộ
12. followers (n) người ủng hộ
≠ opposites (n) người chống đối