BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Employment
Kỹ năng xã hội có quan trọng như bằng cấp trong công việc không? Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!
Some employers are giving increased importance to employing people with good social skills in addition to good qualifications.
Do you agree or disagree that social skills are as important as good qualifications for success in a job?
(Đề thi tháng 5/2023)
(Một số nhà tuyển dụng ngày càng coi trọng việc tuyển dụng những người có kỹ năng xã hội tốt bên cạnh trình độ chuyên môn tốt. Bạn có đồng ý hay không đồng ý rằng kỹ năng xã hội cũng quan trọng như trình độ tốt để thành công trong công việc?)
Dàn bài
1. Mở bài:
- Paraphrase đề bài
- Đưa ý kiến: Đồng ý với quan điểm trên
2. Thân bài 1 (Ý triển khai 1): Vì sao bằng cấp giúp chúng ta thành công trong công việc
- Giải thích 1: Các khóa học sẽ giúp mọi người có được kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ đòi hỏi khắt khe trong lĩnh vực của họ
→ Điều này đặc biệt quan trọng trong các lĩnh vực đòi hỏi chuyên môn cao hoặc những lĩnh vực mà các kỹ thuật liên quan được cập nhật liên tục như lĩnh vực pháp lý và y tế
- Giải thích 2: Nhân viên có năng lực cũng nhận được nhiều tín nhiệm hơn từ cấp trên
→ Họ có cơ hội tốt hơn để được giao các nhiệm vụ hoặc vị trí quan trọng trong công ty
→ Họ có khả năng thăng tiến trong công ty với tốc độ nhanh hơn so với các đồng nghiệp
3. Thân bài 2 (Ý triển khai 2): Vì sao kỹ năng xã hội cũng giúp chúng ta thành công trong công việc
- Giải thích 1: Những người lao động thiếu kỹ năng xã hội sẽ gây nguy hiểm cho sự gắn kết của nhóm và do đó ảnh hưởng đến hoạt động trơn tru của doanh nghiệp
→ Các doanh nghiệp ngày nay được thành lập dựa trên tinh thần đồng đội
→ Ngay chỉ một thành viên không đồng bộ với những người còn lại trong nhóm sẽ gây ra xung đột và kéo theo đó là sự chậm trễ
- Giải thích 2: Những người có khả năng giao tiếp xã hội tốt cũng có thể tạo ra mạng lưới mối quan hệ trong công việc
→ Họ có thể dựa vào mạng lưới này để nhận được lời khuyên trong công việc hoặc cho cơ hội hợp tác trong tương lai
Paraphrase
1. success in a job = professional success = successful career = accomplishments at the workplace (n. phr.) thành công trong công việc
2. good qualifications (n. phr.) bằng cấp / trình độ chuyên môn tốt
= formal qualifications from prestigious institutions (n. phr.) bằng cấp từ các cơ sở uy tín
= academic excellence (n. phr.)
Vocabulary
- priortitise (v) ưu tiên
- field (n) lĩnh vực
- expertise (n) trình độ chuyên môn
- credit (n) sự tín nhiệm
- superior (n) cấp trên
- ascend the corporate ladder (v. phr.) thăng tiến trong công ty
- contributory factor (n. phr.) yếu tố đóng góp
- jeopardise (v) gây nguy hại
- team cohesion (n. phr.) sự gắn kết của nhóm
- smooth operation (n. phr.) hoạt động trơn tru
- professional network (n. phr.) mạng lưới mối quan hệ trong công việc