BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Education
Trường học nên tập trung vào đào tạo chuyên môn hay kỹ năng mềm? Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!
Schools should focus on academic success and passing examinations. Skills such as cookery, dressmaking and woodwork should not be taught at school as it is better to learn these from family and friends. To that extent do you agree or disagree?
(Đề thi tháng 9/2023)
(Các trường học nên tập trung vào thành công trong học tập và vượt qua các kỳ thi. Các kỹ năng như nấu ăn, may quần áo và làm đồ gỗ không nên được dạy ở trường vì tốt hơn là học những điều này từ gia đình và bạn bè. Bạn đồng ý hay không đồng ý?)
Dàn bài
1. Mở bài:
- Paraphrase đề bài
- Đưa ra ý kiến cá nhân: Đồng ý với đề nhưng cũng ủng hộ ý kiến rằng kỹ năng mềm có thể là hoạt động ngoại khóa hữu ích với học sinh
2. Thân bài 1 (Đồng ý): Các môn học thuật ở trường đã đủ nhiều và là yếu tố quan trọng của sự nghiệp học hành của học sinh
- Giải thích 1: Học sinh phải tập trung cho rất nhiều môn học thuật ở trường
+ Triển khai: Bài tập nhiều, lượng kiến thức khổng lồ phải ghi nhớ ⇒ học sinh sẽ bị áp lực nếu phải học thêm những môn khác
- Giải thích 2: Kết quả học tập các môn học thuật là cái nền quan trọng cho con đường học tập của học sinh
+ Triển khai: Đa số các trường đại học ở Việt Nam sẽ dựa vào kết quả của các môn khoa học, xã hội để đánh giá học sinh
3. Thân bài 2 (Ý kiến 2): Các môn kỹ năng mềm có thể là hoạt động ngoại khóa tự chọn do mỗi học sinh sẽ có năng khiếu và sở thích khác nhau
- Giải thích: Do năng khiếu mỗi người khác nhau ⇒ Học sinh có thể lựa chọn môn kỹ năng mềm mình thích như một hoạt động ngoại khóa ⇒ giúp học sinh xả stress, kết nối bạn bè và phát triển kĩ năng giải quyết vấn đề
Paraphrase
1. academic training (n. phr.) đào tạo chuyên môn
= academic knowledge (n. phr.)
= academic subjects (n. phr.)
= science and social subjects (n. phr.)
= academic courses (n. phr.)
2. soft skills (n. phr.) kỹ năng mềm
= life skills (n. phr.)
= vocational subjects (n. phr.)
= soft skill courses (n. phr.)
Vocabulary
- exacerbate (v) làm tệ đi
- augment (v) làm tăng lên
- strive to do sth (v) cố gắng, nỗ lực làm gì đó
- alleviate (v) làm giảm, làm nhẹ đi
- encompass (v) bao gồm