BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Celebrities
Những người nổi tiếng có thu nhập cao hơn các chính trị gia, tại sao thế nhỉ? Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!
Nowadays, celebrities earn more money than politicians.
What are the reasons for this? Is it a positive or negative development?
(Đề thi tháng 10/2023)
Ngày nay, những người nổi tiếng kiếm nhiều tiền hơn các chính trị gia. Nguyên nhân nào dẫn đến điều này? Đây là xu thế tích cực hay tiêu cực?
Dàn bài
1. Mở bài:
- Paraphrase đề bài
- Trả lời câu hỏi
2. Thân bài 1 (Nguyên nhân): Do bản chất của lĩnh vực
- Triển khai: Lĩnh vực chính trị thường bàn luận những vấn đề đòi hỏi hiểu biết và tư duy, trong khi âm nhạc hay TV shows lại dễ hiểu và gần gũi hơn → chính khách không nhận được sự quan tâm của khán giả nhiều như những nghệ sĩ → lương của những người nổi tiếng khác cao hơn chính trị gia.
3. Thân bài 2 (Lợi ích và bất lợi):
+ Lợi ích: làm đời sống cộng đồng sôi nổi hơn
- Giải thích: thu nhập cao → đầu tư vào các sản phẩm trí nhiều hơn (ra phim, album nhạc) → đời sống văn hoá phong phú hơn
+ Bất lợi:
- Khiến những nhà lãnh đạo thiếu nhiệt huyết trong công tác vận hành đất nước: thu nhập thấp trong khi trách nhiệm lớn lao (vận hành nền kinh tế, giảm đói nghèo, vv.)
- Phản ánh việc cộng đồng thiếu quan tâm tình hình đất nước: nếu công dân thờ ơ với các giải pháp lãnh đạo của nhà nước → dễ bị lôi kéo dụ dỗ → mất trật tự xã hội
4. Kết bài
Paraphrase
1. celebrities (n.) người của công chúng
= famous people/ individuals (NP)
= public personalities (NP)
= celebrated figures (NP)
~ singers and artists ~ movie stars or musicians ~ entertainers (n)
2. politicians (n.) những nhà lãnh đạo
= political figures (n)
= policymakers (n)
= participants in politics (n)
= members of Parliament or other high-ranking officials (n)
3. earn more money than … : kiếm nhiều tiền hơn
= lucrative income (colloc.) thu nhập cao
= more substantial income: thu nhập cao hơn
~ disproportionate earnings (NP) thu nhập không cân xứng,
= income disparity/ inequality (NP) sự chênh lệch về thu nhập
= salary distinction (NP) sự khác biệt về thu nhập
Vocabulary
- relatable and understandable (adj) gần gũi và dễ hiểu
- macro-level global issues (n) các vấn đề toàn cầu cấp độ vĩ mô
- thought-provoking (adj) (vấn đề) đáng suy ngẫm
- invigorate community life (colloc) làm cuộc sống cộng đồng trở nên sôi nổi
- enrich cultural lives (colloc) làm phong phú đời sống văn hoá
- demotivated (adj) thiếu nhiệt tình
- (sb) hold accountable for (sth) (adj) (ai) chịu trách nhiệm về (cái gì)
- dominance (n.) sự lấn án
- enticement (n) sự dụ dỗ