BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Celebrities
Người của công chúng có nên chấp nhận mất đi quyền riêng tư? Tham khảo bài mẫu để tích luỹ vốn từ và ý tưởng nhé!
In some countries, celebrities complain about the way the media publicize their private lives. Some people say that they should accept it as part of their fame.
Do you agree or disagree?
(Đề thi tháng 3/2023)
(Ở nhiều quốc gia, người nổi tiếng than phiền về cách truyền thông đưa tin về đời tư của họ. Một số người cho rằng họ nên chấp nhận điều này bởi nó là một phần của sự nổi tiếng. Bạn đồng ý hay không với quan điểm này?)
Dàn ý
1. Mở bài: Paraphrase đề bài + Trả lời câu hỏi
-
- Trả lời: Mặc dù việc đăng tải thông tin về đời tư người nổi tiếng cũng có điểm lợi nhưng tôi không đồng ý với quan điểm người nổi tiếng phải chấp nhận cuộc sống của mình bị can thiệp bởi giới truyền thông.
2. Thân bài 1 (Đồng ý): Cuộc sống cá nhân bị đưa lên mặt báo là một phần không thể thiếu trong công việc của người nổi tiếng.
-
- Lý do: Việc đưa tin về cuộc sống riêng tư gắn liền với việc gia tăng danh tiếng của người nổi tiếng
Ví dụ: Không chỉ người hâm mộ, mà công chúng nói chung đều tò mò về đời tư của người công chúng (muốn biết họ làm gì hằng ngày, hẹn hò với ai?) > càng nhiều thông tin cá nhân trên mặt báo càng khiến họ nổi tiếng và giàu có
3. Thân bài 2 (Phản đối): Người nổi tiếng không cần phải chấp nhận sự can thiệp đời tư từ truyền thông vì mục đích công việc.
-
- Lý do 1: Hình ảnh người nổi tiếng có thể bị bóp méo
Giải thích: tin tức về đời tư người nổi tiếng có thể bị cố tình bóp méo > làm công chúng có cái nhìn sai lệch về bản thân người nổi tiếng > ảnh hưởng danh tiếng và nhân phẩm họ
-
- Lý do 2: Người nổi tiếng cũng có quyền riêng tư
Giải thích: quyền riêng tư là quyền cơ bản của con người > những người nổi tiếng (e.g. chính trị gia, nghệ sĩ) đáng được có cuộc sống mà không bị cánh săn ảnh làm phiền
4. Kết bài: Tóm tắt ý chính ở thân bài + Trả lời lại câu hỏi ở đề bài
Paraphrase
- celebrities (n) người nổi tiếng
= famous/ celebrated/ renowned people
= famous/ prominent personalities
= people in the public eye
= public figures
= influencers
- publicize (v) công khai
→ publicity (n) sự công khai
- publicize their private lives (v) công khai đời tư
~ intrude into the private lives (v) xâm phạm đời tư
→ intrusion into (something) (n) sự can thiệp
~ privacy invasion (n) sự xâm phạm đời tư
~ interference (n) sự làm phiền
~ coverage about private lives (n) sự đưa tin về đời tư
Vocabulary
- be intertwined with (v) gắn liền với
- scoops of news (n) mẩu tin
= pieces of news = news stories
- distort (v) bóp méo, làm cho sai lệch
- prejudice (n) định kiến
- condemn somebody to something (v) khiến ai trải qua (điều gì)
- public criticism (n) sự chỉ trích của công chúng
- privacy rights (n) quyền riêng tư
- paparazzi harassment (n) tình trạng bị quấy rối bởi paparazzi
- devastate (v) gây ảnh hưởng nặng nề
- legislatively (adv) về mặt luật pháp