BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Artists & Government
Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng cho đề bài mới nhất trong tháng 12 nhé!
Some people think that the government should provide assistance to all kinds of artists such as painters, musicians, poets. However, other people think that is a waste of money.
Discuss both these views and give your own opinion.
Vài người cho rằng nhà nước nên hỗ trợ tất cả nghệ sĩ như họa sĩ, nhạc sĩ, nhà thơ. Tuy nhiên, vài người khác lại nghĩ điều đó là lãng phí. Thảo luận cả hai quan điểm và đưa ra ý kiến của bạn.
Dàn bài
1. Mở bài:
- Paraphrase đề bài
- Đưa ra quan điểm cá nhân: đồng ý với quan điểm 1 (nên tài trợ nghệ sĩ)
2. Thân bài 1 (Quan điếm 2): Tài trợ cho nghệ sĩ là lãng phí
- Lý do 1: có nhiều vấn đề cấp thiết hơn
+ Ví dụ: ở Việt Nam & các nước đang phát triển, cải thiện cơ sở hạ tầng – nhà ở, xây trường học hoặc xóa nghèo được xem là quan trọng hơn
⇒ quỹ của chính phủ có giới hạn nên được đầu tư cho những lĩnh vực này
- Lý do 2: nghệ sĩ có thể tự lực
+ Triển khai: nghệ sĩ có thể tự tìm kiếm sự tài trợ từ tư nhân, công ty // sự ủng hộ của nhà nước có thể không hiệu quả, ảnh hưởng đến nội dung
3. Thân bài 2 (Quan điểm 1): Lợi ích của sự trợ giúp từ chính phủ
- Lý do 1: tầm quan trọng của nghệ sĩ
+ Triển khai: nghệ thuật là 1 phần của văn hóa ⇒ nghệ sĩ cải thiện đời sống, tạo cảm hứng ⇒ tài năng và sự sáng tạo được nuôi dưỡng nếu có sự đầu tư từ chính phủ
- Lý do 2: bảo tồn văn hóa
+ Triển khai: nhiều lĩnh vực văn hóa sắp biến mất
⇒ tài trợ cho chương trình giáo dục, lễ hội ⇒ bảo đảm sự truyền tải văn hóa đến thế hệ sau
Paraphrase
1. provide assistance
= financial subsidies (n. phr.) trợ cấp tài chính
= financial support (n. phr.)
= money allocated to (n. phr.) tiền được đưa vào…
= fund (v.) tài trợ
= sponsor (v.)
2. a waste of money
= a misuse of taxpayers’ money (n. phr.) việc sử dụng tiền thuế sai sách
Vocabulary
- pressing (a.) khẩn cấp cần giải quyết ngay
- merit (v.) xứng đáng được…
- eradicate (v.) xóa bỏ
- divert (v.) sử dụng cho mục đích khác
- fend for (v phr.) tự kiếm sống
- stifle (v) ngăn cản, hạn chế
- nurture (v.) nuôi dưỡng
- deprive (v.) tước đi, lấy đi
- heritage ̣(n.) di sản