BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Advertisement
Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng nhé!
Some people think that advertising has positive economic effects. Others think it has negative social effects. Discuss both these views and give your own opinion.
Vài người cho rằng quảng cáo có lợi ích kinh tế. Những người khác nghĩ nó sẽ mang lại hậu quả tiêu cực cho xã hội. Thảo luận cả hai quan điểm và đưa ra ý kiến của bạn.
Dàn bài
1. Mở bài:
- Paraphrase đề bài
- Đưa ra quan điểm cá nhân: đồng ý với cả hai quan điểm
2. Thân bài 1 (Ý kiến 1): Lợi ích kinh tế của quảng cáo
- Lợi ích 1: Quảng cáo tăng tiếp cận thị trường
+ Ví dụ: quảng cáo qua video hoặc ngoài trời
+ Triển khai: thu hút sự chú ý của khách hàng ⇒ tăng tiếp cận thị trường ⇒ tăng doanh thu lợi nhuận, thúc đẩy sản xuất, tạo công việc ⇒ thúc đẩy kinh tế
- Lợi ích 2: Bản thân ngành quảng cáo phát triển
+ Triển khai: nhu cầu gia tăng từ công ty ⇒ nhiều nghề nghiệp và lợi nhuận được tạo ra trong lĩnh vực truyền thông
+ Ví dụ: diễn viên đóng quảng cáo hoặc người viết nội dung là những nghề mới
3. Thân bài 2 (Ý kiến 2): Tác hại về mặt xã hội
- Tác hại 1: thay đổi suy nghĩ và thói quen tiêu dùng
+ Triển khai: sự tiếp cận nhiều với quảng cáo ⇒ khách hàng cho rằng sản phẩm nào cũng cần thiết ⇒ mua sắm không suy nghĩ ⇒ chủ nghĩa tiêu dùng & vật chất ⇒ những vấn đề tài chính khác
+ Ví dụ: quảng cáo bằng banner ngoài đường, videos trên trang web và nền tảng, bài viết từ người nổi tiếng
- Tác hại 2: Bản thân ngành quảng cáo phát triển
+ Triển khai: quảng cáo dùng những kỹ thuật thuyết phục mang tính thao túng tâm lý ⇒ mua sắm không quan tâm đến chất lượng sản phẩm
+ Ví dụ: trẻ em – thu hút bởi quảng cáo đẹp hoặc có nhân vật anh hùng // người già thích sản phẩm được quảng cáo là tốt cho sức khỏe
Paraphrase
1. advertising (n.) quảng cáo
= advert
= promotion
= commercial
= endorsement (n.) bài viết quảng cáo từ người nổi tiếng
2. positive economic effect (n)
= economic prosperity (n. phr.) sự thịnh vượng về kinh tế
3. negative (a) bất lợi
= detrimental (a)
= downside (n.)
Vocabulary
- prevalence (n.) sự phổ biến
- beyond dispute (a. phr.) chắc chắn không bàn cãi
- stimulate (v.) thúc đẩy
- market reach ̣(n. phr.) lượt tiếp cận thị trường
- thereby (conj.) kết quả là
- flourish (v) nở hoa – phát triển tốt
- marketplace (n.) thị trường
- revenue (n.) thu nhập
- take a toll on ̣(v. phr.) gây ra kết quả xấu
- excessive (a) nhiều
- brand ambassadors (n.) đại sứ thương hiệu
- consumerism (n.) chủ nghĩa tiêu dùng
- materialism (n.) chủ nghĩa vật chất
- manipulative (a) mang tính thao túng
- strike a balance (v. phr.) tạo sự cân bằng
- harness (v) điều khiển để tận dụng
- minimize (v) giảm thiểu