BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Education
Nạn mù chữ là một vấn đề lớn trong giáo dục ngày nay. Cùng tìm hiểu khó khăn và những biện pháp để khắc phục trong bài viết mẫu dưới đây nhé!
Despite better access to education, many adults today still cannot read or write. In what ways are they disadvantaged? What can governments do to help them?
(Đề tháng 4/ 2023)
(Dù giáo dục ngày càng dễ tiếp cận, nhiều người trưởng thành ngày nay vẫn không thể đọc hay viết. Họ gặp những bất lợi gì? Chính phủ có thể làm gì để giúp họ?)
Dàn bài
1. Mở bài: Paraphrase đề + Nêu mục đích bài viết
-
- Mục đích: Bài viết nhằm nêu ra những khó khăn của việc mù chữ và đề xuất những biện pháp chính phủ có thể thực hiện để giải quyết vấn đề.
2. Thân bài 1: Khó khăn
-
- Idea 1: Trở thành nạn nhân của các hành vi phạm pháp
+ Ví dụ: không biết đọc > bị lừa khi mua bảo hiểm
-
- Idea 2: Không thể cập nhật tin tức xã hội
+ Ví dụ: Trong dịch COVID-19 vừa qua, những người mù chữ không thể đọc thông cáo cộng đồng về tình hình dịch bệnh hay biết cách phòng tránh dịch.
3. Thân bài 2: Biện pháp
-
- Idea 1: Tổ chức chương trình tình nguyện giáo dục
+ Giải thích: Lớp học ngoài giờ giúp những người mù chữ phổ cập và rèn luyện kỹ năng đọc-viết
-
- Idea 2: Tổ chức cá buổi hướng dẫn cộng đồng về ứng dụng hỗ trợ đọc-viết thông minh
+ Ví dụ: Nhiều phần mềm/ apps chuyển đổi văn bản thành lời nói và ngược lại được phát triển > người mù chữ cần được hướng dẫn cách sử dụng các ứng dụng này > giúp họ trong việc đọc-viết
4. Kết luận: Tóm tắt ý chính trong 2 thân bài
Paraphrase
1. many adults cannot read or write cannot read or write: nhiều người trưởng thành không thể đọc hay viết
= adults with reading or writing difficulties
= people either unable to read or write
= people who lack reading or writing skills = people with insufficient reading or writing skills
~ inability to comprehend written information
2. illiterate (adj) mù chữ
e.g. illiterate citizens/ members of society
→ illiteracy (n) sự mù chữ
e.g. illiteracy challenges
3. literacy skills = reading and writing skills/ competencies
Vocabulary
-
- fraudulent (adj) lừa đảo
- text-to-speech (adj) (chuyển từ) văn bản sang lời nói
- voice dictation (n) (chuyển từ) lời nói sang văn bản
- avail yourself of (something) (v) sử dụng (cái gì)
- be vulnerable to (something) (adj) dễ bị (điều gì) ảnh hưởng/ tấn công
- hinder (something) (v) ngăn cản (điều gì)