BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Crime
Một đề bài về sự tái phạm tội khá thú vị! Tham khảo bài mẫu dưới đây nhé!
Some ex-prisoners commit crimes after being released from prison. What do you think is the cause? How can it be solved? (Đề thi tháng 1/2023)
(Một số cựu tù nhân tái phạm tội sau khi mãn hạn tù. Nguyên nhân của việc trên là gì? Làm thế nào để giải quyết vấn đề này?)
Dàn bài
1. Mở bài: Tóm tắt đề bài + Mục đích bài viết
– Mục đích: Bài luận này nhằm nêu lên các nguyên nhân và đề xuất giải pháp cho vấn đề tái tội phạm.
2. Thân bài 1 (Nguyên nhân):
– Bị xa lánh và kì thị bởi cộng đồng
Ví dụ: ex-prisoners bị xem thường và dè chừng bởi cộng đồng vì lỗi lầm quá khứ của họ > khó tái hoà nhập cộng đồng > quay lại con đường tội phạm
– Có ít khả năng kiếm việc do không đủ kỹ năng và kiến thức
Ví dụ: tội phạm vị thành niên thường xuất thân từ gia cảnh không tốt > không nhận được đi học hay dạy dỗ từ cha mẹ > cho dù họ được thả ra, vẫn không kiếm được công việc > quay trở lại kiếm tiền 1 cách phạm pháp (móc túi, cướp giật)
3. Thân bài 2 (Giải pháp):
– Giáo dục cộng đồng: các buổi tuyên truyền + giáo dục trẻ từ nhỏ > giúp thay đổi thái độ của cộng động về cựu tù nhân > tạo nhiều cơ hội cho họ để tái hoà nhập cộng đồng
– Chương trình đào tạo nghề cho tù nhân: trang bị cho họ kiến thức và kĩ năng tay nghề > tạo nhiều cơ hội việc làm cho họ sau khi mãn hạn
4. Kết luận: Tóm tắt lại ý chính trong 2 thân bài
Paraphrase
1. ex-prisoners = former prisoners (n) cựu tù nhân
= ex-offenders = former offenders
= ex-convicts = former convicts
= ex-criminals = former criminals
= ex-inmates = former inmates
2. commit/ offend a crime again (v) tái phạm tội
= re-offend (v) = relapse into crimes (v) = recidivate (v)
3. recidivism (n) sự tái phạm tội
> recidivist (n) người tái phạm tội
4. be released from prison
~ be granted freedom after imprisonment
Vocabulary
1. discriminate (v) phân biệt đối xử
> discriminatory (adj) (mang tính chất) phân biệt đối xử
> discriminatory attitudes (n) thái độ phân biệt đối xử
2. social rejection (n) sự xa lánh/ không chấp nhận của xã hội
3. criminal record (n) tiền án
4. wariness (n) sự dè dặt
5. assault (n) sự công kích
6. social reintegration (n) sự tái hoà nhập cộng đồng
7. juvenile delinquents (n) tội phạm vị thành niên
8. pickpocket (v) móc túi
9. rob (v) cướp
10. reshape community’s perspectives (collocation) thay đổi quan điểm cộng đồng
11. in-prison vocational training programs (n) chương trình đào tạo nghề trong tù
12. rehabilitate (v) cải tạo
> rehabilitation (n) sự cải tạo
Sentence structure
1. There is a likelihood that S-V → chỉ khả năng cao điều gì sẽ diễn ra
2. Cleft Sentence (Câu chẻ) : It is + S + that V … → nhấn mạnh chủ ngữ trong câu
3. It is imperative + to V-inf … → điều gì rất quan trọng/ cấp thiết