BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Health

5/5 - (1 bình chọn)

Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng bổ ích nhé!

More and more people become seriously overweight. Some people suggest that the solution to this problem is to increase the price of fattening foods. To what extent do you agree or disagree? 

(Đề thi tháng 06/2023)

(Ngày càng có nhiều người béo phì. Người ta cho rằng biện pháp cho vấn đề này là tăng giá các thực phẩm gây béo phì. Bạn đồng ý hay không với ý kiến trên?)

Dàn bài

1. Mở bài: Paraphrase đề bài + Trả lời câu hỏi

  • Trả lời: Không hoàn toàn đồng ý với việc tăng giá các thực phẩm gây béo phì vì cách giải quyết này chỉ mang tính tạm thời. Trái lại, các chiến dịch cộng đồng mang lại hiệu quả dài lâu hơn.

2. Thân bài 1: Việc tăng giá thực phẩm gây béo phì có thể có hiệu quả làm giảm tỉ lệ béo phì.

  • Giải thích: tăng giá → người tiêu dùng sẽ hạn chế mua các thực phẩm chứa nhiều cholesterol hoặc đồ uống có đường (vd: burger và soda) → giảm béo phì
  • Counterargument: Tuy nhiên, phương án này bị hạn chế do người tiêu dùng, đặc biệt là những người có thói quen hay ăn vặt, khó cưỡng lại được sự hấp dẫn của những thực phẩm gây béo phì (vd: khoai tây chiên, bánh donut) → họ vẫn sẽ tiêu thụ các thực phẩm gây béo phì dù giá của chúng cao.

3. Thân bài 2: Các chiến dịch giáo dục cộng đồng mang lại hiệu quả lâu dài hơn trong việc giảm tình trạng béo phì.

  • Giải thích: chiến dịch giáo dục cộng đồng giúp nâng cao nhận thức và thái độ người dân về thực phẩm gây béo phì và nguy cơ của chúng + các buổi tư vấn dinh dưỡng cộng đồng đi kèm cung cấp người dân kiến thức về thực dưỡng

→ người dân biết lựa chọn thực phẩm dinh dưỡng + dần chuyển sang ăn uống lành mạnh hơn → giảm tình trạng béo phì

4. Kết bài: Tóm lại ý chính của 2 thân bài + Khẳng định lại câu trả lời

Paraphrase

  • (become/ be) overweight/ obese (adj.) (bị) béo phì

→ obesity (n.) (tình trạng) béo phì

→ obesity rates = rate of obesity (NP.) tỷ lệ béo phì

~ the risk of obesity (NP.) nguy cơ bị béo phì

~ this healthcare problem (NP.)

  • increase the price/ cost of fattening foods: tăng giá thực phẩm gây béo phì

~ increased costs for fattening foods

~ (charge) a higher price/ cost on fattening foods

~ a rise in unhealthy food costs

~ price fattening foods at a higher cost 

~ be priced at a premium

~ pricing method

  • fattening foods (NP.) thực phẩm gây béo phì

~ high-fat and high-sugar foods

~ unhealthy processed foods

~ fat-heavy food options

~ foods high in cholesterol and sugar

 

Vocabulary

  • cholesterol-rich (adj.) (chứa) nhiều cholesterol

= high-cholesterol (adj.)

= high in cholesterol (adj.)

  • sugary (adj.) (chứa) nhiều dường

= sugar-rich (adj.)

= high-sugar (adj.)

= high in sugar (adj.)

  • enduring appeal (NP.) sự hấp dẫn lâu dài
  • irresistible temptation (NP.) sự hấp dẫn không thể cưỡng lại
  • compel (sb) (v.) thôi thúc (ai)
  • snack (v.) ăn vặt
  • consultation (n.) sự/ buổi tham vấn
  • nutrition (n.) sự dinh dưỡng

→ nutritionist (n.) = nutrition experts (NP.) chuyên gia dinh dưỡng

  • nourishing (adj.) giàu dinh dưỡng
  • a strong craving for (sth) (NP.) cơn thèm (cái gì)  

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email