BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+) – Chủ đề Happiness

Tham khảo bài mẫu dưới đây để có thêm ý tưởng và từ vựng bổ ích nhé! 

Some are convinced that we can have personal happiness while others think happiness depends on other factors. Discuss both views and give your opinion.

(Một số người cho rằng chúng ta có thể tạo ra hạnh phúc cá nhân. Trong khi đó, một số khác lại cho rằng hạnh phúc ảnh hưởng bởi các yếu tố khác. Bàn luận hai ý kiến trên và nêu lên quan điểm của bạn.)

Dàn bài

1. Mở bài: Paraphrase 2 ý kiến + Nêu quan điểm cá nhân

    • Quan điểm cá nhân: Không có ý kiến nào nêu trên hơn nhau vì hạnh phúc đến từ cả chính bản thân mỗi cá nhân và cả yếu tố bên ngoài

2. Thân bài 1 (View 1): Hạnh phúc đến từ chính bản thân ta.

    • Luận điểm 1: Mỗi người có thể tìm thấy niềm vui trong các hoạt động hằng ngày

+ Ví dụ 1: dành thời gian chăm sóc bản thân (ngủ đúng giấc, ăn ngon, v.v.) > sức khoẻ thể chất tốt > sức khoẻ tinh thần được nâng cao > hạnh phúc

    • Luận điểm 2: Mỗi người có thể tìm thấy niềm vui khi dành thời gian cho các sở thích cá nhân

+ Ví dụ 2: đọc sách, chơi thể thao, v.v > tạo nên các khoảng thời gian vui vẻ > sức khoẻ thể chất và tinh thần nâng cao > hạnh phúc

3. Thân bài 2 (View 2): Hạnh phúc phụ thuộc vào các yếu tố khác

    • Luận điểm 1: Hạnh phúc có thể phụ thuộc vào tiền.

+ Ví dụ 1: có thể sống trong một căn nhà to hơn, đầy đủ tiện nghi hơn

+ Ví dụ 2: có thể mua các món hàng xa xỉ

→ Tạo ra niềm vui cho bản thân

    • Luận điểm 2: Hạnh phúc phụ thuộc vào các mối quan hệ xã hội, đặc biệt các mối quan hệ thân thiết với ta.

+ Ví dụ 1: cha mẹ hạnh phúc khi thấy con lớn khôn khoẻ mạnh

+ Ví dụ 2: khi bạn bè chúng ta đạt được thành tựu/ cột mốc trong cuộc đời, niềm vui từ bạn bè lan toả đến những người xung quanh.

Paraphrase

  • pursue/ seek (personal/ overall) happinesss: tìm kiếm hạnh phúc →  happy (adj)

= fulfillment (n) →  fulfilled (adj)

= (inner) contentment (n) → contented with (adj)

= satisfaction (n) > satisfied (adj)

= a sense of fulfillment/ joy/ satisfaction (n)

= emotional well-being (n)

Vocabulary

  • intrinsic (adj) ~ internal (adj) bên trong
  • extrinsic (adj) ~ external (adj) bên ngoài  
  • hinge on sth (phrs.v) bị ảnh hưởng/ phụ thuộc vào (cái gì)
  • delightful (adj) hạnh phúc, vui vẻ
  • immense (adj) to lớn
  • personal milestone (n) cột mốc
  • have a ripple effect (phs.) ảnh hưởng dây chuyền

 

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email