Vocabulary for LIGHT

Diwali hay Divali, Deepavali – “the festival of light”, lễ hội ánh sáng của người Hindu thường được tổ chức vào mùa thu từ giữa tháng 10 đến giữa tháng 11 hàng năm. Mặc dù bắt nguồn từ Ấn độ, ngày nay nhiều quốc gia trên thế giới như Úc, Anh, Mỹ, Canada, New Zealand …tổ chức lễ hội này. Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ ngữ của “ánh sáng” để tăng cường vốn tiếng Anh các bạn nhé.

Sparks will fly

Một từ liên quan đến ánh sáng khá phổ biến nữa là ‘spark.’ Nó có nghĩa là tia lửa lóe sáng hay những thứ phát ánh sáng lấp lánh.

Một thành ngữ tiếng Anh phổ biến với ‘spark’ là ‘sparks fly.’ Trong ngữ cảnh này ‘sparks’ được dùng để chỉ sự tranh cãi hay tức giận.
Whenever the two of them are in a meeting sparks fly.

Cụm từ ‘bright spark’ lại được dùng cho những người nhanh trí hay dí dỏm.

She fixed my computer. She’s such a bright spark!

Bạn cũng có thể nghe thấy mọi người dùng ‘bright spark’ với nghĩa châm biếm. Ví dụ nó dùng để chế nhạo ai đó đã làm điều gì khờ khạo hay thiếu cân nhắc.

Some bright spark has locked the keys inside the house.

‘A guiding light’ có nghĩa bóng là người có tầm ảnh hưởng lớn đến bạn.
The professor always encouraged my work, she has been a guiding light for all of us.

Thành ngữ ‘guiding light’ bắt nguồn từ ánh sáng giúp dẫn đường trong bóng tối như đèn hải đăng.

Nói đến đi lại, bạn hẳn đã nghe đến thành ngữ ‘give the green light’. Nó có nghĩa là cho phép làm điều gì đó. Và nó đương nhiên bắt nguồn từ đèn giao thông.

We have given the green light to the project and it will start next week.

A light at the end of the tunnel

Trong giai đoạn nhiều khó khăn, bạn có thể nghe mọi người nhắc đến ‘the light at the end of the tunnel.’

Thành ngữ này bắt nguồn từ việc khi mọi người ở trong một đường hầm tối tăm và khi thấy ánh sáng ở cuối đường hầm đồng nghĩa với việc bạn sẽ sớm đi ra khỏi hoàn cảnh đó.

I’ve been so stressed about my exams, but knowing I would soon see my family was really the light at the end of the tunnel.

‘The light at the end of the tunnel’ được dùng chỉ hi vọng rằng hoàn cảnh sẽ tốt lên.

Light years

Nếu cái gì đó có vẻ sẽ xảy ra trong tương lai rất xa bạn có thể nói nó ‘light years away.’

I am light years away from finishing this essay.

Thực tế thì ‘light year’, một năm ánh sáng là khoảng cách mà ánh sáng di chuyển trong một năm. Nó được dùng để tính khoảng cách trong vũ trụ nhưng trong ngôn ngữ hàng ngày nó có ý nghĩa chỉ điều gì còn rất xa. Tương tự cũng có thành ngữ ‘light years ahead.’

Nếu nói cái gì đó ‘light years ahead’, nó rất tiến bộ.

This new technology puts us light years ahead of the competition.

Out like a light

Đừng lo lắng nếu những thành ngữ mới này có vẻ khó sử dụng. Chỉ cần luyện tập đôi chút bạn sẽ có thể ‘make ‘light work of them’.

Khi nói rằng ‘make light work of something’ có nghĩa là bạn có thể làm việc đó nhanh chóng và dễ dàng.

Một thành ngữ phổ biến liên quan đến từ này là ‘many hands make light work’.

Nó có nghĩa là khi nhiều người cùng làm sẽ dễ hoàn thành một công việc khó khăn.

Và nếu bạn thấy mệt và muốn ngồi nghỉ một chút bạn có thể thấy mình ‘out like a light.’

Cụm từ ‘out like a light’ có nghĩa là ngủ thiếp đi hay bất tỉnh. Giống như việc tắt đèn vậy. Nếu nói ai đó ‘out like a light’ có nghĩa là người đó ngủ thiếp đi.

She was supposed to be studying but when I looked in on her she was out like a light.

Nguồn tham khảo: ABCRadioEnglish

 

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email